Thread has no images

Internet cáp đồng giờ ai xài nữa, xài cáp quang vừa nhanh vừa rẻ đây

Nơi bán
Hồ Chí Minh
Địa phương: Hồ Chí Minh
Điện thoại di động:
  • (A Long)
Địa chỉ: 86 ho ba kien, Quận 10, Hồ Chí Minh (Bản đồ)
Thông tin: Đã gửi 6/6/14, 49457 Xem, 65 Trả lời
  1. Viettel HCM

    Viettel HCM Cao cấp

    27/3/14
    62
    4
    Nam
    Money:
    $2.946
    #1 Viettel HCM, 6/6/14

    Thông tin sản phẩm

    Nơi bán
    Hồ Chí Minh
    Last edited: 29/3/18
    Chuyên cung cấp các dịch vụ Internet cáp quang FTTH, cáp đồng ADSL, Next Tivi, điện thoại cố định giá tốt nhất thị trường

    Cáp quang tốc độ khủng giá rẻ 25 Mbps chỉ 220.000 đ/tháng

    Miễn phí đầu thu HD trị giá 600.000 đ khi khách hàng đăng ký cáp quang 25 Mbps và tivi giá trọn gói chỉ 285.000 đ.



    Tel. XXX để được tư vấn lắp đặt

    - Khái niệm cáp quang: Cáp quang là một loại cáp viễn thông làm bằng thủy tinh hoặc nhựa, sử dụng ánh sáng để truyền tín hiệu Internet. Cáp quang dài, mỏng thành phần của thủy tinh trong suốt bằng đường kính của một sợi tóc. Chúng được sắp xếp trong bó được gọi là cáp quang và được sử dụng để truyền tín hiệu trong khoảng cách rất xa. Không giống như cáp đồng truyền tín hiệu bằng điện, cáp quang ít bị nhiễu, tốc độ cao (đây là tốc độ truyền dữ liệu, phân biệt với tốc độ tín hiệu) và truyền xa hơn cáp đồng.

    - Ưu điểm của cáp quang:
    + Mỏng hơn: Cáp quang được thiết kế có đường kính nhỏ hơn cáp đồng.
    + Dung lượng tải cao hơn: Bởi vì sợi quang mỏng hơn cáp đồng, nhiều sợi quang có thể được bó vào với đường kính đã cho hơn cáp đồng. Điều này cho phép nhiều kênh đi qua cáp của bạn.
    + Suy giảm tín hiệu ít: Tín hiệu bị mất trong cáp quang viettel ít hơn trong cáp đồng.
    + Tín hiệu ánh sáng: Không giống tín hiệu điện trong cáp đồng, tín hiệu ánh sáng từ sợi quang không bị nhiễu với những sợi khác trong cùng cáp. Điều này làm cho chất lượng tín hiệu tốt hơn.
    + Sử dụng điện nguồn ít hơn: Bởi vì tín hiệu trong cáp quang giảm ít, máy phát có thể sử dụng nguồn thấp hơn thay vì máy phát với điện thế cao được dùng trong cáp đồng.
    + Tín hiệu số: Cáp quang lý tưởng thích hợp để tải thông tin dạng số mà đặc biệt hữu dụng trong mạng máy tính.
    + Không cháy: Vì không có điện xuyên qua Cáp quang, vì vậy không có nguy cơ hỏa hoạn xảy ra.


    - Nhược điểm của cáp quang: Nối cáp khó khăn, dây cáp dẫn càng thẳng càng tốt. Chi phí hàn nối và thiết bị đầu cuối cao hơn so với cáp đồng.

    Internet cáp quang FTTH
    1. Internet cáp quang Viettel FTTH Fast 20 tốc độ 20 Mbps (Áp dụng cho mọi đối tượng từ 4 đến 6 máy).
    - Băng thông trong nước: 20 Mbps/20 Mbps.
    - Băng thông quốc tế tối thiểu: Không cam kết.
    - IP động.
    - Khách hàng được miễn phí Modem 4 cổng wifi.
    - Cam kết sử dụng dịch vụ tối thiểu: 24 tháng.


    Bảng giá gói FTTH 20 Mbps
    - Phương án: Đóng trước 6 tháng (6 x 200.000 đ = 1.200.000 đ)
    + Phí lắp đặt: Miễn Phí

    + Phí thiết bị: Miễn Phí
    + Phí háng tháng: 200.000 đ
    + Thời gian trừ cước đóng trước: Tháng thứ 2,3,4,5,6,7
    + Khuyến mãi: 1 tháng (tặng tháng thứ 8)


    - Phương án: Đóng trước 12 tháng (12 x 200.000 đ = 2.400.000 đ)
    + Phí lắp đặt: Miễn Phí
    + Phí thiết bị: Miễn Phí
    + Phí háng tháng: 200.000 đ
    + Thời gian trừ cước đóng trước: Tháng thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9, 10, 11, 12, 13

    + Khuyến mãi: 2 tháng (tặng tháng thứ 14,15 )


    2. Internet cáp quang Viettel FTTH Fast 25 tốc độ 25 Mbps cước phí trọn gói siêu rẻ 220.000đ/tháng (Áp dụng cho cá nhân, hộ gia đình, quán ăn, cafe, doanh nghiệp nhỏ từ 8 đến 10 máy).
    - Băng thông trong nước: 25 Mbps
    - Băng thông quốc tế tối thiểu: 256 Kbps
    - IP động.
    - Khách hàng được miễn phí Modem 4 cổng wifi
    - Cam kết sử dụng dịch vụ tối thiểu: 24 tháng.

    Bảng giá gói FTTH 25 Mbps
    - Phương án: Đóng trước 6 tháng (6 x 220.000 đ = 1.320.000 đ)
    + Phí lắp đặt: Miễn Phí
    + Phí thiết bị: Miễn Phí
    + Phí háng tháng: 220.000 đ

    + Thời gian trừ cước đóng trước: Tháng thứ 2,3,4,5,6,7
    + Khuyến mãi: 1 tháng (tặng tháng thứ 8)


    - Phương án: Đóng trước 12 tháng (12 x 220.000 đ = 2.640.000 đ)
    + Phí lắp đặt: Miễn Phí
    + Phí thiết bị: Miễn Phí
    + Phí háng tháng: 220.000 đ

    + Thời gian trừ cước đóng trước: Tháng thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9, 10, 11, 12, 13

    + Khuyến mãi: 2 tháng (tặng tháng thứ 14,15 )


    3. Internet cáp quang Viettel FTTH Fast 30 tốc độ 30 Mbps cước phí trọn gói siêu rẻ 330.000đ/tháng (Áp dụng cho cá nhân, hộ gia đình, quán ăn, cafe, doanh nghiệp nhỏ từ 10 đến 15 máy).
    - Băng thông trong nước: 30 Mbps
    - Băng thông quốc tế tối thiểu: 512 Kbps
    - IP động.
    - Khách hàng được miễn phí Modem 4 cổng wifi
    - Cam kết sử dụng dịch vụ tối thiểu: 24 tháng.

    Bảng giá gói FTTH 30 Mbps
    - Phương án: Đóng trước 6 tháng (6 x 330.000 đ = 1.980.000 đ)
    + Phí lắp đặt: Miễn Phí
    + Phí thiết bị: Miễn Phí
    + Phí háng tháng: 330.000 đ

    + Thời gian trừ cước đóng trước: Tháng thứ 2,3,4,5,6,7
    + Khuyến mãi: 1 tháng (tặng tháng thứ 8)


    - Phương án: Đóng trước 12 tháng (12 x 330.000 đ = 3.960.000 đ)
    + Phí lắp đặt: Miễn Phí
    + Phí thiết bị: Miễn Phí
    + Phí háng tháng: 330.000 đ

    + Thời gian trừ cước đóng trước: Tháng thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9, 10, 11, 12, 13

    + Khuyến mãi: 2 tháng (tặng tháng thứ 14,15 )


    4. Internet cáp quang FTTH Office tốc độ 45 Mbps (Áp dụng cho công ty, doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ từ 15 đến 20 máy). Giá niêm yết chưa khuyến mãi 1.540.000 đ
    - Băng thông trong nước: 45Mbps/45Mbps.
    - Băng thông quốc tế tối thiểu: 1 Mbps.
    - Miễn phí 1 IP tĩnh.

    - Khách hàng được miễn phí Modem 4 cổng wifi + Media converter
    - Cam kết sử dụng dịch vụ tối thiểu: 24 tháng.


    Bảng giá gói FTTH Office 45 Mbps
    - Phương án: Đóng trước 6 tháng (6 x 880.000 đ = 5.280.000 đ)
    + Phí lắp đặt: Miễn Phí

    + Phí thiết bị: Miễn Phí
    + Phí háng tháng: 880.000 đ
    + Thời gian trừ cước đóng trước: Tháng thứ 4, 5, 6, 7, 8, 9
    + Khuyến mãi: 2 tháng sử dụng miễn phí (tháng thứ 10 và tháng thứ 11)


    - Phương án: Đóng trước 12 tháng (12 x 880.000 đ = XXX đ)
    + Phí lắp đặt: Miễn Phí

    + Phí thiết bị: Miễn Phí
    + Phí háng tháng: 880.000 đ
    + Thời gian trừ cước đóng trước: Tháng thứ 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13
    + Khuyến mãi: 4 tháng sử dụng miễn phí (Tháng thứ 1 và tháng thứ 14, 15, 16)



    5. Internet cáp quang FTTH Pro tốc độ 75 Mbps (Áp dụng cho công ty, doanh nghiệp quy mô lớn trên 30 máy)
    - Băng thông trong nước: 75Mbps/75Mbps.
    - Băng thông quốc tế tối thiểu: 640 Kbps.
    - Miễn phí 1 IP tĩnh + block 4 IP.
    - Khách hàng được miễn phí Media converter + Modem 4 cổng wifi
    - Cam kết sử dụng dịch vụ tối thiểu: 24 tháng.


    Bảng giá gói FTTH Pro 75 Mbps
    - Phương án: Đóng cước hàng tháng
    + Phí lắp đặt: 1.100.000 đ
    + Phí thiết bị: Miễn Phí
    + Phí háng tháng: 4.400.000 đ



    Internet cáp đồng ADSL
    1. Internet cáp đồng ADSL Home N+ tốc độ 3 Mbps (Áp dụng cho cá nhân từ 1 đến 2 máy). Giá niêm yết chưa khuyến mãi 253.000 đ
    - Băng thông trong nước: 3 Mbps/3 Mbps.
    - Băng thông quốc tế tối thiểu: 512 Kbps.
    - IP động.
    - Cam kết sử dụng dịch vụ tối thiểu: 24 tháng.


    Bảng giá gói ADSL Home N+ 3 Mbps
    - Phương án:Đóng cước hàng tháng
    + Phí lắp đặt: 100.000 đ
    + Phí thiết bị: 200.000 đ (Modem 2 cổng thường)
    + Phí háng tháng: 200.000 đ


    - Phương án: Đóng cước 6 tháng (6 x 150.000 đ = 900.000 đ)
    + Phí lắp đặt: Miễn Phí
    + Phí thiết bị: Miễn Phí Modem 1 cổng wifi
    + Phí háng tháng: 150.000 đ

    + Thời gian trừ cước đóng trước: Tháng thứ 7, 8, 9, 10, 11, 12



    2. Internet cáp đồng ADSL Home E+ tốc độ 4 Mbps (Áp dụng cho cá nhân từ 2 đến 3 máy). Giá niêm yết chưa khuyến mãi 330.000 đ
    - Băng thông trong nước: 4 Mbps/4 Mbps.
    - Băng thông quốc tế tối thiểu: 512 Kbps.
    - IP động.
    - Cam kết sử dụng dịch vụ tối thiểu: 24 tháng.


    Bảng giá gói ADSL Home E+ 4 Mbps
    - Phương án: Đóng cước hàng tháng
    + Phí lắp đặt: 100.000 đ

    + Phí thiết bị: 200.000 đ (Modem 2 cổng thường)
    + Phí háng tháng: 230.000 đ



    Truyền hình kỹ thuật số HD Next Tivi
    - 106 kênh đặc sắc hình ảnh sắc nét, âm thanh nổi (96 kênh SD, 10 kênh HD)
    - Xem lại những kênh đã phát sau 2 ngày
    - Kho phim HD phong phú chỉ với 40k/tháng
    - Cam kết sử dụng dịch vụ tối thiểu: 24 tháng.

    Bảng giá lắp đặt
    Bảng giá lắp đặt- Phương án: Đóng cước 3 tháng (3 x 65.000 đ = 195.000 đ)
    + Phí lắp đặt: Miễn Phí
    + Phí thiết bị: Miễn Phí
    + Phí háng tháng: 65.000 đ
    + Thời gian trừ cước đóng trước: Tháng thứ 13, 14, 15

    - Phương án: Đóng cước 6 tháng (3 x 65.000 đ = 390.000 đ)
    + Phí lắp đặt: Miễn Phí
    + Phí thiết bị: Miễn Phí
    + Phí háng tháng: 65.000 đ
    + Thời gian trừ cước đóng trước: Tháng thứ 7, 8, 9, 10, 11, 12



    Điện thoại cố định Viettel
    1. Điện thoại cố định có dây Viettel
    Bảng giá lắp đặt
    - Phương án: Khách hàng chưa có đường truyền cáp đồng ADSL
    + Phí lắp đặt: 50.000 đ (Nếu khách hàng đang dùng cáp đồng thì miễn phí)
    + Phí thiết bị: 140.000 đ (Điện thoại hiển thị số)
    + Phí háng tháng: 66.000 đ (Tặng 150 phút gọi di động Viettel trong khung giờ 7h-17h) hoặc 110.000 đ (Tặng 300 phút gọi di động Viettel trong khung giờ 7h-17h). Giảm 50% giá cước đi động gọi nội mạng ngoài khung giờ
    + Cam kết sử dụng dịch vụ tối thiểu: 24 tháng.


    2. Điện thoại cố định không dây Homephone Viettel: Phí thiết bị 500k


    Lưu ý chung:
    - Mức giá trên đã bao gồm 10% VAT.
    - Khách hàng đăng ký sử dụng trên 3 dịch vụ khác nhau được giảm 10%, thanh toán cước qua bankplus giảm 5,5%

    - Khách hàng cần kiểm tra kĩ những dịch vụ mà mình đang sử dụng trước đó đã hết hợp đồng chưa để có thể tiến hành kí hợp đồng mới bên đây
    - Thời gian lắp đặt và cung cấp dịch vụ từ 3 đến 5 ngày đối với cáp đồng và điện thoại bàn và từ 5 đến 7 ngày đối với cáp quang
    - Hỗ trợ nhanh khắc phục lỗi sự cố kỹ thuật trong vòng 48 giờ



    Các bước triển khai lắp đặt cáp quang Viettel cho khách hàng:
    - Khách hàng cung cấp địa chỉ cần lắp đặt, nhân viên sẽ tiến hành khảo sát cáp tại địa chỉ của khách, thời gian khảo sát trong 2 giờ.
    - Ký hợp đồng: Sau khi tiến hành khảo sát cáp sẽ có nhân viên tới tận nhà khách hàng làm hợp đồng dịch vụ
    - Thời gian thi công: Sau khi ký hợp đồng sẽ có nhân viên kỹ thuật xuống tận nhà tiến hành kéo dây, lắp đặt thiết bị và hướng dẫn khách hàng cách sử dụng



    Thủ tục hòa mạng:
    - Khách hàng cá nhân: CMND cấp tại TP.HCM hoặc Tỉnh(Có thể nhờ người khác đứng tên thay).
    - Khách hàng là doanh nghiệp: CMND người đại diện pháp luật + giấy phép ĐKKD + mộc công ty
    - Khách hàng là hộ gia đình: CMND người đại diện pháp luật + giấy phép ĐKKD hộ gia đình

    - Chuẩn bị khoản phí hòa mạng ban đầu để nộp tại thời điểm ký hợp đồng.



    Ưu điểm modem Viettel: Tích hợp sẵn bộ phận phát sóng wifi, tiết kiệm chi phí đáng kể cho khách hàng khi sử dụng, khách hàng không phải mua thiết bị phát wifi ở ngoài nữa, tốc độ cáp quang nhanh băng thông rộng sẽ giúp khách hàng làm việc nhanh và thoải mái hơn, tiết kiệm chi phí tiền điện mỗi tháng

    Khách hàng có nhu cầu lắp đặt xin vui lòng liên hệ XXX. Phục vụ tận nơi 24/7


     
    Quàng Lân thích nội dung này.

    Về người bán

    Viettel HCM
    Ngày tham gia:
    27/3/14
    Sản phẩm:
    62
    Thích đã nhận:
    4
  2. S777

    S777 Mới đăng ký

    30/3/09
    125
    33
    Money:
    $0
    Mình lắp của bạn rồi.
     
    Viettel HCM thích nội dung này.
  3. Viettel HCM

    Viettel HCM Cao cấp

    27/3/14
    62
    4
    Nam
    Money:
    $2.946
    ủa m dau thay b call dau
     
    S777 thích nội dung này.
  4. Viettel HCM

    Viettel HCM Cao cấp

    27/3/14
    62
    4
    Nam
    Money:
    $2.946
  5. Viettel HCM

    Viettel HCM Cao cấp

    27/3/14
    62
    4
    Nam
    Money:
    $2.946
  6. ledien110

    ledien110 Thành viên

    15/4/17
    16
    1
    Nam
    Travel Guide
    Đà Nẵng
    Money:
    $0
    Tính chuyển qa fpt sài. Vnpt chán qad
     
  7. Viettel HCM

    Viettel HCM Cao cấp

    27/3/14
    62
    4
    Nam
    Money:
    $2.946
Đang tải...