Thread has no images

CÁP QUANG TREO 12FO - DÂY CÁP QUANG SỢI SINGLE MODE (Màu Đen)

Nơi bán
Hà Nội
Tình trạng
Đã bán
Địa phương: Hà Nội
Tình trạng: Đã bán
Giá: 9.900.000
Điện thoại di động:
  • (Hằng)
Địa chỉ: 139 Trần Hòa,quận Hoàng Mai,Hà Nội, Quận Hoàng Mai, Hà Nội (Bản đồ)
Thông tin: Đã gửi 15/5/19, 1182 Xem, 0 Trả lời
  1. Hằng Thành Công

    Hằng Thành Công Thành viên

    25/4/19
    29
    0
    Điểm:
    $0
    #1 Hằng Thành Công, 15/5/19

    Thông tin sản phẩm

    Nơi bán
    Hà Nội
    Tình trạng
    Đã bán
    ÁP QUANG TREO 12FO - DÂY CÁP QUANG SỢI SINGLE MODE
    Trước hết chúng ta cùng tìm hiểu Cáp quang treo là gì?

    Cáp quang treo là loại cáp quang single dùng để treo thường được chia làm 2 loại :

    1 loại cáp quang treo phi kim loại (PKL) hay còn gọi là cáp quang khoảng vượt. Đây là loại cáp quang không sử dụng thành phần kim loại có khoảng vượt, được sử dụng để đi trên các tuyến đường dây điện lực hoặc kết nối cáp quang ở những khoảng cách xa với dung lượng từ 4–96 sợi quang, có khoảng vượt từ 100m — 800m và được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật theo đúng tiêu chuẩn đề ra.
    Cáp được thiết kế có sợi thép gia cường chịu lực để treo ở trên cột điện. Mặc dù cáp không có thành phần kim loại nhưng vẫn đảm bảo được độ dẻo dai và cũng không bị võng khi kéo căng từ điểm này đến điểm kia. Cáp quang treo hay còn gọi là cáp quang treo phi kim loại, cáp quang khoảng vượt. Đây là loại cáp quang có khoảng vượt, được sử dụng để đi trên các tuyến đường dây điện lực hoặc kết nối cáp quang ở những khoảng cách xa với dung lượng từ 3–46 sợi quang, có khoảng vượt từ 100m — 900m.

    2 là loại cáp quang treo kim loại (KL) Dây là loại cáp quang treo có thêm 1 lớp vỏ băng thép gợn sóng thay vì lớp sợi xé vỏ cáp như cáp PKL giúp độ bền trước côn trùng, động vật, ngoại lực cao hơn
    còn về các thông số kĩ thuật và đặc tính thì cơ bản là giống cáp PKL

    Ở bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về dòng cáp quang treo phi kim loại mà điển hình là cáp quang treo 12fo
    Cấu trúc của cáp :
    Tên

    Mô tả

    Số sợi quang

    12FO

    Số sợi quang trong 01 ống lỏng

    6FO

    Ống lỏng

    Vật liệu

    PBT (Polybutylene terephthalate)

    Đường kính ngoài

    ≥ 2,0 mm, luôn tròn đều

    Hợp chất điền đầy trong ống lỏng

    Thixotrophic Jelly

    Ống độn (nếu có)

    Nhựa PE (hoặc tương đương), không sử dụng nhựa tái chế, kích thước tương tự như ống lỏng, không có khuyết tật

    Thành phần gia cường trung tâm

    Vật liệu

    FRP (Fiberglass Reinforce with Palstic)

    Đường kính

    ≥ 2,0 mm

    Thành phần chống thấm

    Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn)

    Băng chống thấm nước và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape)

    Phương pháp bện lõi

    Bện đảo chiều SZ.

    Dây xé vỏ cáp (Dây Ripcord)

    Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau nhằm dễ dàng phân biệt với các thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp.

    Nằm dưới băng thép nhăn đối với cáp kim loại.

    Lớp bảo vệ cơ học đối với cáp kim loại.

    Băng thép nhăn, độ cao gợn sóng 0,5mm.

    Độ dư sợi quang

    Tối thiểu 1% so với chiều dài cáp ở khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 30°C

    Lớp vỏ ngoài

    Vật liệu

    Nhựa HDPE màu đen

    Độ dày

    2,0 mm ± 0,1mm

    Dây treo cáp

    Dây thép mạ kẽm

    Gồm ≥ 7 sợi thép mạ kẽm bện với nhau có đường kính:

    • Cáp 48FO đường kính mỗi sợi ≥ 1,0mm;
    • Cáp 96FO đường kính mỗi sợi ≥ 1,2mm;
    Kích thước và vỏ bọc dây treo

    Bằng nhựa HDPE liền khối với vỏ cáp, độ dày và kích thước:

    • Độ dày vỏ bọc: ≥ 1,0mm;
    • Chiều cao cổ dây treo: 2,3mm ± 0,3mm
    • Chiều rộng cổ dây treo: 2,3mm ± 0,3mm
    Cấu trúc vật lý của vỏ cáp quang treo 12fo
    1. Lớp vỏ ngoài cùng cáp quang treo 12fo được làm từ vật liệu HDPE chất lượng cao mới 100% giúp độ bền cáp đạt từ 10-15 năm
    2. Dây treo cáp quang treo 12fo được làm bằng thép mạ kẽm, bện xoắn và được bọc bằng nhựa HDPE liền khối với vỏ cáp. Khi tách dây treo khỏi thân cáp không làm thay đổi cấu trúc thân cáp và ảnh hưởng tới chất lượng cáp
    3. Khả năng chịu điện áp cao:Tối thiểu 20 kVDC hay 10kVACrms có tần số từ 50Hz đến 60Hz
    4. Vỏ cáp bảo vệ được lõi cáp khỏi những tác động cơ học và những ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm...).
    5. Đối với cáp quang treo 12fo kim loại. Lớp băng thép gợn sóng đảm bảo bảo vệ cáp khỏi các tác động cơ học và chống loài gặm nhấm
    6. Vỏ bọc của cáp đảm bảo nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lổ thủng; chất lượng đồng đều
    http://hancapquang.com.vn/uploads/tiny_uploads/HANCAPQUANG/C%C3%81P%20QUANG%20TREO%2012FO.jpg
    Hình ảnh thực tế cáp quang treo 12fo tại kho

    Thông số kỹ thuật của sợi cáp quang treo 12fo
    Đặc tính quang học và hình học của sợi cáp quang treo 12fo đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.652.D, được phủ lớp UV Cured crylate có khả năng chống tia cực tím và đáp ứng các thông số kỹ thuật sau:

    TT

    Tên chỉ tiêu

    Tiêu chuẩn

    Phương pháp đo

    1

    Hệ số suy hao sợi quang cáp quang treo 12fo

    • Tại bước sóng 1310nm:
    + Suy hao trung bình cả cuộn cáp

    + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp

    • Tại bước sóng 1550nm:
    + Suy hao trung bình cả cuộn cáp

    + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp



    ≤ 0,35 dB/km

    ≤ 0,36 dB/km



    ≤ 0,21 dB/km

    ≤ 0,22 dB/km

    IEC XXX

    2

    Hệ số tán sắc (Dispersion)

    • Tại bước sóng 1310nm:
    • Tại bước sóng 1550nm:


    ≤ 3,5 ps/nm×km

    ≤ 18 ps/nm×km

    IEC XXX

    3

    Hệ số tán sắc mốt phân cực (PMD)

    ≤ 0,2 ps/[​IMG]

    IEC XXX

    4

    Bước sóng có tán sắc bằng 0 (λ0min – λ0max)

    1300nm ≤ λ0 ≤ 1324nm

    IEC XXX

    5

    Độ dốc tán sắc tại điểm 0

    (Zere dispersion slope – S0max)

    ≤ 0,092 ps/nm2×km

    IEC XXX

    6

    Bước sóng cắt λcc(Cut–off wavelength)

    ≤ 1260nm

    IEC XXX

    7

    Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (Marcro bending loss) với bán kính r = 30mm × 100 vòng

    ≤ 0,1 dB

    IEC XXX

    8

    Đường kính trường mode MFD (Mode Field Diameter) tại bước sóng 1310nm

    9,2µm ± 0,5µm

    IEC XXX

    9

    Tâm sai trường mốt (Core concentricity error)

    ≤ 0,6µm

    IEC XXX

    10

    Đường kính lớp vỏ phản xạ (Cladding diameter)

    125µm ± 1,0µm

    IEC XXX

    11

    Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ (Cladding noncircularity)

    ≤ 1 %

    IEC XXX

    12

    Đường kính lớp vỏ sơ cấp (Primary coating diameter)

    • Chưa nhuộm màu:
    • Sau khi đã nhuộm màu:




    245µm ± 10µm

    250µm ± 10µm

    IEC XXX

    13

    Điểm suy hao tăng đột biến tại bước sóng 1310nm và 1550nm (Point Discontinuity)

    ≤ 0,05dB

    IEC XXX

    14

    Sức căng sợi quang

    ≥ 0,69Gpa (100kpsi)

    IEC XXX

    15

    Mã màu sợi quang

    Theo EIA/TIA-598

    16

    Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài.

    17

    Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm màu có đường kính danh định là 245µm ±10µm, sau khi nhuộm màu có đường kính danh định 250µm ± 10µm sử dụng loại mực bền theo thời gian. Khi thi công lau sạch gel quanh sợi với cồn 90o không ra màu

    18

    Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hoá chất và không gây ảnh hưởng đến sợi.

    Đặc tính vật lý, cơ học cáp quang treo 12fo
    • Cáp quang treo 12fo sợi quang Single Mode (SMF - Optical Fiber ) - Lớp vỏ ngoài cùng là nhựa màu đen (HDPE - Nhựa cháy chậm - HDPE Black Outer Sheath - ) - Sợi độn / Filler - Lớp bảo vệ lõi cáp (lớp vỏ chống nước - Water blocking Swellable Tape) - Ống đệm lỏng của công nghệ ống lỏng bảo vệ sợi quang- Sợi gia cường trung tâm (FRP - sợi chịu lực trung tâm phi kim loại) - Sợi chống thấm đặt xung quang các ống đệm lỏng
    • Hợp chất lỏng bên trong cáp quang treo 12fo ống đệm ngăn nước (Thixotrophic Jelly) Thông số kỹ thuật cáp quang luồn cống Singlemode PKL 12FO / 12 CORE
    • Màu sắc : Màu đen - Số sợi: 12 sợi quang - Chiều dài : 6000m (Max)
    • Số sợi trong cáp:12 Sợi / Fiber -
    • Đường kính dây cáp: 11.3 x 21.3mm
    • Trọng lượng: 176Kg/Km
    • Bước sóng: Cáp hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm -
    • Lực kéo: Khi lắp đặt là 3500N và khi sử dụng là 2000N - Bán kính uốn cong nhỏ nhất: Khi thi công là 300mm, khi sử dụng 250mm - Khả năng nén (độ suy hao tăng đàn hồi): 4000N/10cm - Khả năng chống chịu va đập (E=10Nm, r =150mm) - Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến +70 độ C
    Viễn Thông Thành Công chuyên cung cấp các dịch vụ http://hancapquang.com.vn/dich-vu-han-cap-quang-xu-ly-xu-co-duong-truyen-he-thong-mang.html, xử lý sự cố mạng, cung cấp vật tư, cáp quang, thiết bị quang chính hãng đầy đủ CO,CQ cho dự án!

    CÁP QUANG TREO 12FO được sản xuất tại Việt Nam theo tiêu chuẩn quốc tế, của các hãng Vinacap, Sacom, D-link Telvina, TFP hay Postef... đều đạt chuẩn chất lượng và có sẵn kho tại VIỄN THÔNG THÀNH CÔNG

    Quý khách hàng Có nhu cầu cần mua http://hancapquang.com.vn/cap-12-fo-single-m3-viettel.html hay các loại cáp quang khác vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng cách chat hoặc gọi theo số hotline để được tư vấn hỗ trợ, nhận báo giá và hướng dẫn đặt mua hàng thuận tiện và nhanh chóng nhất!
    http://hancapquang.com.vn/cap-quang-single-mode-12-core.html

    Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Công Nghệ Thành Công
    Địa chỉ 139 Trần Hòa - Đại Kim - Hoàng Mai - HN
    Hotline: XXX
     

    Về người bán

    Hằng Thành Công
    Ngày tham gia:
    25/4/19
    Sản phẩm:
    29
    Thích đã nhận:
    0
Đang tải...