http://thietbiquang.net/Cap-quang-treo-Singlemode-12fo-TFP-c-XXX.html
1.CẤU TRÚC CỦA CÁP
1.1. Mặt cắt ngang của cáp
http://thietbiquang.net/userfiles/cap%20quang%20treo%20hinh%20so%208%20kim%20loai%208%20fo.jpg
Bảng 1 - Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:
Số sợi quang
Đường kính trung bình của cáp
(mm)
Trọng lượng
(kg/km)
Bán kính uốn cong nhỏ nhất
(mm)
Có tải
Không tải
31-60
9.9
XXX
220
110
61~72
10.5
158.5~161
235
117
73~96
12.2
191.8-194
260
130
97~144
15.5
282.8~287.7
331
166
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP
2.1. Đặc tính vật lý và môi trường
Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp treo hình số 8 phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm.
Bảng 2 - Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp hình số 8 phi kim loại
ĐẶC TÍNH
PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN
Khả năng chịu căng
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1
- Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)
- Tải thử lớn nhất: 610kg
- Tải thử liên tục : 215kg
# Chỉ tiêu:
- Độ căng của sợi: £ 0.6% tải lớn nhất
- Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục
Khả năng chịu ép
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3
- Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút
- Số điểm thử: 1
# Chỉ tiêu
- Tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi
Khả năng chịu va đập
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E4
- Độ cao của búa: 100 cm
- Trọng lượng búa: 1 kg (10N)
- Đầu búa có đường kính: 25 mm
- Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp)
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu uốn cong
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E6
- Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)
- Góc uốn : ± 90°
- Số chu kỳ : 25 chu kỳ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu xoắn
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7
- Chiều dài thử xoắn: 2m
- Số chu kỳ: 10 chu kỳ
- Góc xoắn: ± 180°
# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử
- Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB
- Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại
Khả năng chịu nhiệt
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1
- Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C
- Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ
# Chỉ tiêu
- Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14
- Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử.
- Thời gian thử : 24 giờ
- Nhiệt độ thử : 60°C
# Tiêu chuẩn
- Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống
- Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi
Khả năng chống thấm
# Phương pháp thử: IEC 60794-1-F5
- Chiều dài mẫu: 3m
- Chiều cao cột nước: 1m
- Thời gian thử: 24 giờ
# Tiêu chuẩn
- Nước không bị thấm qua mẫu thử
2.2. Đặc tính cơ điện của cáp
Bảng 3 - Đặc tính cơ điện của cáp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU
Loại vỏ
Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống gặm nhấm, ăn mòn và phóng điện
Khoảng vượt tối đa
100m
Điện áp đường dây đi chung tối đa
35kV/m
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt
3.5kN
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc
2.5kN
Khả năng chịu nén
2000N/10cm
Hệ số dãn nở nhiệt
< 8.2x10-6/oC
Độ võng tối đa đối với áp suất gió 95daN/m2
1.5%
Dải nhiệt độ khi lắp đặt
-5 oC ~ 70 oC
Dải nhiệt độ làm việc
-10 oC ~ 70 oC
Độ ẩm tương đối
1~100% không đọng sương
Áp suất gió làm việc tối đa
95 daN/m2
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt
≥ 186 mm
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt
≥ 93 mm
Khả năng chịu điện áp phóng điện trong khoảng thời gian 5 phút
- 20Kv (đối với điện áp 1 chiều)
- 10Kv (đối với điện áp xoay chiều tần số 50-60Hz)
http://thietbiquang.net/Cap-quang-treo-Singlemode-12fo-TFP-c-XXX.html
Add: Số 6A, ngõ 235 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Tel : XXX Mobile: XXX
Website:http://thietbiquang.net/Cap-quang-treo-Singlemode-12fo-TFP-c-XXX.html Email: thegioithietbiquang@gmail.com
Thread has no images
-
trunghn2014 và tiep456 thích nội dung này.
Về người bán