http://conbaoso.com/logo.png
http://www.hdvietnam.com/diendan/chuyenlink.php?url=http%3A%2F%2Fconbaoso.com
http://www.hdvietnam.com/diendan/chuyenlink.php?url=http%3A%2F%2Fwww.conbaoso.com
Trụ sở
Địa chỉ: 218 Trần Hưng Đạo, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Tp HCM
ĐT: (08)35098441 - (08)39246773
Hotline tư vấn, báo giá: XXX
Giới thiệu Công ty Cơn Bão Số
Ðược thành lập từ nãm 2009, Cơn Bão Số đang dần khẳng định được vị thế dẫn đầu của mình trên thị trường nghe nhìn. Chúng tôi không chỉ cung cấp thiết bị mà hơn thế nữa là những giải pháp nhằm thoả mãn mọi nhu cầu của khách hàng.
Với một đội ngũ nhân viên tận tâm và giàu kinh nghiệm, tiêu chí của công ty chúng tôi là đem lại sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng. Ðối với chúng tôi, một công trình dù lớn hay nhỏ, là một phòng chiếu phim tại gia hay một rạp chiếu phim quy mô lớn, đích đến mà chúng tôi luôn hướng đến là sự hoàn hảo.
http://conbaoso.com/images/TopicVNAV/DemoRoom1.jpg
Phòng demo thiết bị phòng chiếu phim tại showroom 218 Trần Hưng Đạo, Q. 1
http://conbaoso.com/images/TopicVNAV/Demo_Stereo.JPG
phòng demo thiết bị nghe nhạc stereo tại showroom 218 Trần Hưng Đạo, Q.1
Giá cả cạnh tranh, hậu mại chu đáo, niềm tin của khách hàng chính là tương lai của chúng tôi.
- Cam kết hàng bán ra mới 100%.
- Hàng chính hãng, xuất xứ rõ ràng.
- Chính sách bảo hành, đổi trả linh hoạt.
Thread has no images
Cty Cơn Bão Số chuyên tư vấn, cung cấp, lắp đặt thiết bị phòng chiếu phim tại gia, rạp chuyên nghiệp
-
Tình trạng
- Đã bán
Đã bán
Xem sản phẩm tương tự
-
HIFI ZONE
Loa GoldenEar
GoldenEar đang là một tên tuổi mới nổi trong thế giới Hi-Fi. Tuy nhiên nếu tìm hiểu kỹ về lịch sử hình thành thì có thể thấy rằng thành công đến với GoldenEar không phải là sự ngẫu nhiên. Bởi lẽ người đứng sau sự thành công đó chính là Sandy Gross, chủ tịch và cũng là thành viên sáng lập của Definitive Audio và PolkAudio.
Năm 2010, Sandy quyết định quay trở lại và thành lập hãng loa GoldenEar. Với triết lý âm thanh hi-end cho tất cả mọi người “We Make Hi-end Affordable”, Sandy cùng với đội ngũ kỹ sư của mình đã tập trung và tạo ra những đôi loa có chất lượng đạt tới tầm Hi-end nhưng với mức giá phù hợp cho tất cả mọi người.
http://conbaoso.com/images/sanpham/GoldenEar_Triton_Three+_Tower.jpgLoa Piega Classic
GoldenEar Trion 3+
Giá tham khảo: XXX
Trang bị subwoofer chủ động
Công suất: 20W-400W
Trở kháng: 8Ω
Tần số: 14Hz - 35kHz
Độ nhạy: 92dB
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/GoldenEar_Triton_Three_Plus_Tower
http://conbaoso.com/images/sanpham/GoldenEar_Triton_Five_Tower.jpg
GoldenEar Triton 5
Giá tham khảo: XXX
Công suất: 15W-400W
Trở kháng: 8Ω
Tần số: 26Hz - 35kHz
Độ nhạy: 90dB
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/GoldenEar_Triton_Five_Tower
http://conbaoso.com/images/sanpham/GoldenEar_Triton_Seven_Tower.jpg
GoldenEar Triton 7
Giá tham khảo: XXX
Công suất: 10W-300W
Trở kháng: 8Ω
Tần số: 29Hz - 35kHz
Độ nhạy: 89dB
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/GoldenEar_Triton_Seven_Tower
http://conbaoso.com/images/sanpham/GoldenEar_ForceField_3.jpg
GoldenEar ForceField 3
Giá tham khảo: XXX
Công suất: 1000W
Trở kháng: 8Ω
Tần số: 18Hz - 250Hz
Độ nhạy: 6dB
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/GoldenEar_ForceField_3
http://conbaoso.com/images/sanpham/GoldenEar_SuperSub_XXL_Overview.jpg
GoldenEar Super Sub XXL
Giá tham khảo: XXX
Công suất: 1600W
Trở kháng: 8Ω
Tần số: 10Hz - 250Hz
Độ nhạy: 6dB
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/GoldenEar_SuperSub_XXL_Overview
Piega Switzerland được thành lập năm 1986 bởi Leo Griener và Kurt Scheuch. Trong khi Leo chịu trách nhiệm điều hành hãng, Kurt lại là một nhà thiết kế thiên tài. Và cả hai vẫn tiếp tục điều hành hãng cho tới tận ngày nay.
Piega nổi tiếng trên toàn thế nhờ hai công nghệ đặc biệt mà hãng ứng dụng: thùng loa được làm bằng nhôm đúc nguyên khối và màng trép dùng công nghệ ribbon. Việc sử dụng thùng loa bằng nhôm nguyên khối cho phép giảm thiểu tối đa sự cộng hưởng trong thùng loa và cho ra âm thanh chân thực nhất. bên cạnh đó chất liệu nhôm cũng mang đến cho những bộ loa của hãng một hơi hướng trang nhã, hiện đại. Những cặp loa bằng nhôm đầu tiên được hãng giới thiệu vào năm 1989.
Piega Classic là dòng sản phẩm hướng đến phong cách truyền thống với thiết kế thùng loa gỗ độ dày trên 25mm. Piega Classic vẫn được trang bị loa treble ribbon và của loa bass Scanpeak, có 3 màu cho khách hàng lựa chọn là màu đen piano, trắng piano, và vân gỗ Makassar.
http://conbaoso.com/images/sanpham/Piega_Classic_7_0.jpgLoa Piega TMicro
Piega Classic 7.0
Giá tham khảo: XXX
Công suất: 20 - 250W
Trở kháng: 4Ω
Tần số: 34 Hz - 40 kHz
Độ nhạy: 91dB
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/Piega_Classic_7_0_White_Piano
http://conbaoso.com/images/sanpham/Piega_Classic_5_0.jpg
Piega Classic 5.0
Giá tham khảo: XXX
Công suất: 20 - 150W
Trở kháng: 4Ω
Tần số: 36 Hz - 40 kHz
Độ nhạy: 91dB
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/Piega_Classic_5_0_White_Piano
http://conbaoso.com/images/sanpham/Piega_Classic_3_0.jpg
Piega Classic 3.0
Giá tham khảo: XXX
Công suất: 20 - 150W
Trở kháng: 4Ω
Tần số: 38 Hz - 40 kHz
Độ nhạy: 89dB
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/Piega_Classic_3_0_White_Piano
Các sản phẩm dòng loa Tmicro Series đều có phong cách thiết kế gọn gàng, hiện đại, nhằm mục đích hướng đến hệ thống âm thanh vòm cho phòng chiếu phim tại gia. Không được trang bị driver treble ribbon như đàn anh, nhưng bù lại dòng loa Tmicro sở hữu driver treble dom được cấu tạo từ nam châm vĩnh cữu neodimium cực mạnh và driver woofer công nghệ MDS. Kết hợp với loa siêu trầm TMicro Sub, hệ thống loa TMicro sẽ làm cho bạn ngạc nhiên với những gì mà nó thể hiện.
Tmicro 6 và Tmicro 4 là 2 model có kích thước chiều ngang 14cm, lớn hơn so với 2 model còn lại là Tmicro 5 và Tmicro 3 sở hữu chiều ngang 12cm, vì vậy đủ không gian để chứa driver woofer lớn hơn. Đừng để cho hình dáng thanh mảnh đánh lừa bạn, TMicro có thể dễ dàng lấp đầy âm thanh cho bất kỳ phòng chiếu phim tại gia nào mà không cần phải quá gắng sức.
http://conbaoso.com/images/sanpham/Piega_TMicro_6_White.jpg
Piega TMicro 6
Giá tham khảo: XXX
Công suất: 20W-150W
Trở kháng: 4Ω
Tần số: 40Hz-22kHz
Độ nhạy: 90dB
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/Piega_TMicro_6_White
http://conbaoso.com/images/sanpham/Piega_TMicro_5_White.jpg
Piega TMicro 5
Giá tham khảo XXX
Công suất: 20W-150W
Trở kháng: 4Ω
Tần số: 48Hz-22kHz
Độ nhạy: 90dB
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/Piega_TMicro_5_White
http://conbaoso.com/images/sanpham/Piega_PS_1_Cabinet_white_varnished.jpg
Piega PS1
Giá tham khảo: XXX
Công suất: 250W
Tần số: 24Hz - 3dB
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/Piega_PS_1_White
Amplier NAD
NAD được thành lập năm 1972 bởi một nhóm kỹ sư yêu âm nhạc tại Châu Âu, với hoài bão đánh dấu 1 bước ngoặc cho cả ngành công nghiệp audio. Triết lý tạo nên sự thành công của NAD cho đến ngày hôm nay là tạo ra những sản phẩm minh chứng cho sự song hành giữa chất lượng âm thanh tuyệt hảo với mức giá hợp lý nhất.
http://i.imgur.com/E0XPnGl.png
NAD C338
Giá tham khảo: Liên hệ
Công suất: 90w @ 8Ω
150w @ 4Ω
200W @ 2Ω
Integrated Bluetooth® for added music streaming flexibility
NAD Remote App support for tablet and smartphone
Subwoofer output: Yes
http://i.imgur.com/xqji0W0.png
NAD C368
Giá tham khảo: Liên hệ
Công suất: 120w @ 8Ω
2000w @ 4Ω
250W @ 2Ω
Bluetooth A2DP with aptX supported
Smartphone Control App
http://i.imgur.com/Exj9dSB.png
NAD C388
Giá tham khảo: Liên hệ
Công suất: 250w @ 8Ω
350w @ 4Ω
400W @ 2Ω
Bluetooth A2DP with aptX supported
Smartphone Control App
Preamp/Subwoofer out
http://i.imgur.com/PocRJTB.png
NAD C 556 Turntable
Giá tham khảo: Liên hệ
Tốc độ: 33,3 - 45,1 vòng/phút
Output: 3.5mV @ 1kHz
Hệ thống âm thanh đa vùng bluesound
Ngoài NAD Electronics, Bluesound cũng là một công ty con của tập đoàn Lenbrook. Cùng là nhà sản xuất thiết bị âm thanh và cũng được trang bị các công nghệ tương tự, Bluesound hướng đến các sản phẩm mang tính linh hoạt cao. Hầu hết các sản phẩm của Bluesound được trang bị kết nối không dây Wifi và Bluetooth aptX, dễ dàng mang hệ thống âm thanh đa vùng đến bất kì ngôi nhà nào.https://lh3.googleusercontent.com/eL4b822UxK8UfTXSmiXNmwqxLYv2FQFcfEqOKCFoUDjUjep_7Tg--KyqVtWScV8SQmCCpcPnqm8H8JeicLLxqG8jOe0wz9aLQa1szvxxOAi-HnuaGI8v2QOLBRHIsRJVcPu4Ya9KĐối với những ngôi nhà đã thi công hoàn thiện, việc lắp đặt hệ thống âm thanh đa vùng với hàng loạt dây nhợ chạy khắp nhà là bất khả thi, thì hệ thống loa Pulse của Bluesound là một giải pháp cứu cánh. Mỗi chiếc Pulse là một chiếc loa chủ động tích hợp cả music streamer thực thụ. Với khả năng kết nối không dây qua wifi hoặc bluetooth, chỉ cần đặt Pulse ở bất kì khu vực nào trong nhà và cắm điện, là bạn đã có một hệ thống âm thanh đa vùng hoàn chỉnh.
Bluesound Node 2
Giá tham khảo: 14,980,000
Node 2 là một chiếc streamer nhạc số hoạt động như là một chiếc pre-amplifier, mang tính năng của hệ điều hành BluOS vào bất kì bộ dàn âm thanh nào. Node 2 có khả năng tùy biến cao nhờ được trang bị các cổng input/output digital và analog đa dạng.
xem chi tiết: http://conbaoso.com/Bluesound_Node_2
https://lh6.googleusercontent.com/8jx6xl7dJo92gpRvfOw6ylYhvwCDblNl1caLzmcBOzRxquTzFw2yhHbtsTapNNhF3WEBQtG9hThKpt72oQ0uDgsU8n0IGohuYWLFDeh5oFvYQyyDRcypi9-5akjgAYryOjySX3nn
Bluesound PowerNode 2
Giá tham khảo: 23,790,000
Power Node 2 là một chiếc amplifier thực thụ được tích hợp tính năng music streamer. Với lợi thế của một tập đoàn âm thanh lớn và sở hữu thương hiệu ampli hàng đầu NAD, LenBrook đã trang bị cho Power Node 2 công nghệ Hybrid digital mới nhât của các ampli NAD cho Power Node 2. Nếu bạn cho rằng công suất 60W là không đủ để tạo ra tiếng trầm sâu và tròn tiếng, thì cổng subwoofer out chính là một gợi ý nhỏ của nhà sản xuất.
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Bluesound_PowerNode_2
https://lh3.googleusercontent.com/xIH2jnUjV67MVcyKJs76w2sfr-ojH78WzjDFYhJbRF_Ev8qD5pXBPXhc_a-yiTHPXCP-kFRJKOkok4Yo88iTzERRNIwKzNzzuL51tnxiPLx_hZlswe0MEii7QV0jVeArd3io-1CN
Bluesound Vault 2
Giá tham khảo: 27,000,000
Nếu phải gọi đúng tên kỹ thuật thì Vault 2 mới chính là thiết bị có cái tên dài nhất trong gia đình Bluesound: NAS Music Server Streamer CD ripper DAC and Headphone Amp. Và cái tên dài dòng trên cũng đã miêu tả khá chi tiết tính năng có ở Vault 2. Được thiết kế để hoạt động như trái tim của hệ thống nghe nhạc đa vùng Bluesound, Vault 2 trang bị một ổ cứng 2Tb có thể chứa được gần 40.000 bài hát dưới định dạng không nén WAV hay 80.000 bài hát dưới định dạng FLAC.
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Bluesound_Vault_2
https://lh6.googleusercontent.com/DUT0-nF3NRGfhlGpLCGxYpgLoe_hlvHm08vL261N9sVjUgMDgKYQm5L0o78yreDhOwXanYi8d2eacbmnES6lMx6LkBKFC6SFKpb0lq7wNDSGtvRAXHLk6siNH-VgQZh7dqbwKg2l
Bluesound Pulse 2
Giá tham khảo: 22,940,000
Công suất: 80W
2 loa mid-range 2.75’, 1 loa woofer 5.25’
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Bluesound_Pulse_2
https://lh4.googleusercontent.com/0M7qBqmYQ0ry8eotjDGgPPRpGvXq7wcO8mXLuwlyJJA17kxGudRNb5ZOQnEZRBTiC9pz2a6JRXwxRID2W0jPPhL8JsBEKb37g6xwTlxHveVh3VwwmPCJj1jVwxwlfwTI8UJhIGFf
Bluesound Pulse Mini
Giá tham khảo: 17,210,000
Công suất: 60W
2 loa mid-range 2”, 1 loa woofer 3.5”
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Bluesound_Pulse_Mini
https://lh6.googleusercontent.com/1AECboSp24vrlil5qsqhfhnUgbGUd32BZsY6bVD58yVi3UwP5lmMvHtEMOaIXIXcmsB7g8JAZwItTpHUI7HNpO37XnZzGLCIrktpNYaymhVWiUBL_4fTew4wUP_-8i-eESH8xgIj
Bluesound Pulse Soundbar
Giá tham khảo: 32,400,000
Công suất: 120W
2 loa mid-range , 2 loa woofer , 2 loa tweeter
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Bluesound_Pulse_SoundBar
PHỤ KIỆN
In-akustik
https://lh6.googleusercontent.com/Z5N33kDNlAHdRHt4cM5kgCUBAvD6LPk0b-zy-yzhiQDH1K5PHlk5mAWKcVsGQS94w6aewbqiE0gFm1e2BSloJlj29MN21Fxby25tZkQyEQa6qhzcRhwNLnyykosgPT1G8dMsUv-O
Dây loa In-Akustik - Referenz LS 803 2x3m BFA Banana
Giá tham khảo: 22,780,000
Độ dài 2x3m
Jack bắp chuối BF-103
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/inakustik_Speaker_Cable_Referenz_LS_803_2x3m_BFA_Banana_Single-Wire
https://lh4.googleusercontent.com/vTY8csRtSNQJQX2Ckh6F9TEUQPqvXn0crXVM0LalR5ICZdWs7sBd0lfjpv1abQZm4V_78uTpuNbPMB3CBi_Qn3YmPERf5Fcx5D6P0pqwobSv5jzL0xw-2J9CnPxnWkTW-_I0hOc2
Dây loa In-Akustik - Exzellenz LS 40 Easy Plug 2x3m
Giá tham khảo: 5,560,000
Độ dài: 2x3m
Dây đươc thiết kế dựa trên kỹ thuật của dòng Reference.
Lõi có 4 dây dạng xoắn, được phân cách bởi vật liệu cách nhiệt chất lượng cao.
Độ hoàn thiện cao giúp truyền tải tín hiệu nhanh, mạnh, rõ ràng.
Dây được thiết kế 4 lõi có thể dùng như dây cáp 2 lõi thông thường.
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/inakustik_Speaker_Cable_Exzellenz_LS_40_2x3mm
https://lh3.googleusercontent.com/6PBpuPgGw_cNc07sZM4tt7ueYmilv9LVRVX8RVg4Pax2-UhZX6Nycyb1L76S7COyMk0EOy9ha6iNCBP3ticCHqq8pReFrBvgo5r6DAsY2aaucxT0CgbmtPwWnN6uLpqMKgQOGGXD
Giá tham khảo: 160,000 / 1m
Tiết diện: 2 x 2,5 mm²
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/inakustik_Speaker_Cable_Premium_Silver_2x2_5mm
Clef Audio
Tầm quan trọng của một nguồn điện sạch trong hệ thống hi-end là điều không còn phải bàn cãi. Tuy nhiên để có được một nguồn điện thực sự sạch là việc không hề đơn giản.
Ổ cắm lọc điện Clef là giải pháp nâng cấp nguồn hoàn hảo và kinh tế cho hệ thống nghe nhạc hi-end hay hệ thống giải trí tại gia. Với chi phí đầu tư vừa phải, thế nhưng tất cả các ổ cắm lọc điện của Clef vẫn được trang bị những công nghệ tiên tiến và độc quyền của hãng như hệ thống chống sốc điện, POLARIS VI FILTER, VEGA FILTER, ZX-FILTER, STAR WIRING TECHNIC.
VENUS ENGINE: Mạch thiết kế tiên tiến nhằm liên tục giám sát, phân tích và điều chỉnh đầu ra của dòng điện xoay chiều cả về bước sóng và hiệu điện thế theo thời gian thực.
POLARIS VI FILTER: không như những công nghệ lọc thông thường vốn chỉ lọc ở những tần số cao tần, POLARIS VI FILTER cho phép lọc tần số từ 10kHz trở lên. Đây là dải tần số sẽ gây ảnh hưởng rất nhiều đến chất lượng âm thanh và hình ảnh của bộ dàn. Công nghệ POLARIS được chứng nhận giúp giảm đến hơn 95% sóng nhiễu của dòng điện AC, vì vậy tác dụng cải thiện đối với chất lượng âm thanh và hình ảnh là dễ dàng cảm nhận được.
ZX-FILTER (Zero-Cross) technology: bộ lọc nguồn Clef trang bị mạch lọc riêng cho từng ổ cắm điện, nhằm giảm thiểu hiện tượng nhiễu lẫn nhau giữa các thiết bị được cắm chung trên cùng thiết bị lọc.
https://lh5.googleusercontent.com/Ixy5XRsmsE0_8-lXP3A7vNy8sHpQZGtbWB8MoW7KpFt10UP_sh54YFAvLywNh6IjaZk1zk3QnXdst24I0taiRO9E4z6hWpIJrQMkB4tfH0SaVci_tXe15HQ_SgdsmvPUX9YdrCrj
VEGA FILTER: là tầng lọc được thiết kế dành riêng cho các tần số cao tần của video.
STAR WIRING Technic: phương pháp đi dây hoàn toàn độc lập giữa các ổ cắm điện một lần nữa giảm thiểu đến mức thấp nhất hiện tượng nhiễu chéo thiết bị. Ngoài ra sử dụng các dây dẫn riêng biệt cũng đảm bảo dòng điện cấp cho từng thiết bị đạt được công suất tối đa. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các thiết bị cần dòng điện lớn như ampli công suất, receiver hay loa subwoofer điện.
DC BLOCK: một tính năng nổi trội nữa của ổ cắm Clef chính là bộ lọc dòng một chiều DC. Như chúng ta đều biết là trong hệ thống điện xoay chiều AC luôn có tồn tại một lượng nhỏ dòng một chiều DC (residual DC). Và chính lượng nhỏ dòng điện DC này lại có thể gây ra vấn đề lớn đối với bộ dàn hi-end, đặc biệt là những ampli công suất được trang bị bộ nguồn transformer lớn dạng xuyến (toroidal transformer).
Chúng ta có thể dành một vài phút để phân tích tác hại của dòng điện DC này. Bởi lẽ bộ nguồn transformer hoạt động dựa trên nguyên tắc điện trường, nó không được nối giữa input và output. Vì thế nó không thể nào truyền dẫn được dòng điện DC 1 chiều. Do bộ transformer có trở kháng rất thấp với dòng DC, sự hiện diện của dòng DC dù chỉ ở cài volt cũng có thể gây gây ra một dòng điện rất lớn (có thể lên đến hàng trăm amp). Từ trường sinh ra bởi dòng điện cao áp này sẽ làm cho lõi của bộ nguồn mất khả năng hấp thụ và gây ra hiện tượng ứ, rung thường thấy ở các ampli công suất lớn (hiện tượng bão hòa của lõi transformer). Và chính hiện tượng bão hòa này sẽ gây ra méo/nhiễu tín hiệu lớn với nguồn ra của transformer. Và giải pháp để ngăn chặn dòng DC nguy hiểm này là dùng các bộ biến áp cách ly công suất lớn, nhưng lại quá tốn kém, hoặc sử dụng công nghệ cắm điện được trang bị trên bộ lọc Clef.
https://lh6.googleusercontent.com/paajerpL98rwJDmraJQNmDGASlsVqX0TVlN6AIKMnHLCSpt3C307S19cTy8CNOwmGONdDANS_MF5ieWKu0xuIPHzY267etDA9jtEDn--PWavFcDJp5xfLoj6X8R3fOzfJ519YbA1
Hình ảnh thực tế bên trong lọc điện PowerBridge-8, tầng lọc VEGA fillter cho video tách rời với tầng lọc cho audio
https://lh4.googleusercontent.com/Ly6D3XZElLZMIw2DMprYj60U1TNzhXbMogTRzCZ6oV7vrhfa-p1yXNriOudcl9r8o7pK2C8uXqSwhfZDZjp6feg4pW45ApORPlbIBhNVSyaW3GxM2RssIq3cc1In0g5yKdACpfyL
Clef PureSINE - 1000se
Giá tham khảo: 30,940,000
Venus Engine
Polaris VI Technology
ZX (Zero-Cross) Technology
Star Wiring Technic
VEGA Filter
2 x High Power port (Direct)
DC Block
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Clef_PureSINE_1000se
https://lh5.googleusercontent.com/T3ZlAMx-nEgwJbmVIDxYp6urp6ttqVjafW4KfaVdxqSrHb2QbzhGa_WbkgRH0Wk_NDq5YmfiaBxtteaKYWi2jF2nMvwE7ACOLqU4yV1ZMEHwdq6lKhsAE1DlOjgjBNgBeev-KA-H
Clef PowerBRIDGE - 10
Giá tham khảo: 9,400,000
Polaris VI Technology
ZX (Zero-Cross) Technology
Star Wiring Technic
VEGA Filter
2 x High Power port (Direct)
DC Block
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Clef_PowerBRIDGE_10
https://lh4.googleusercontent.com/EJvk3r53td763JT_qDyCj-SsX_m_QiEYOds4WkFI5KoBUI8TTUKa6oayM3DdebWQ8zCnP9k6cK0ZLtj1crABjeedWEtL6pXy-8PiTdWpva-R4h0v971Gu3mfIfd9-4-FLmpd9oA5
Clef PowerBRIDGE - 8
Giá tham khảo: 7,880,000
Polaris VI Technology
ZX (Zero-Cross) Technology
Star Wiring Technic
VEGA Filter
2 x High Power port (Direct)
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Clef_PowerBRIDGE_8
https://lh3.googleusercontent.com/Xn2WQ4PrIkEvcEiCRTQdKPlKo-znOlaxeX6h6VEvp3uTf_Iy6YbA7BpxAFhkGmg-Bkp1xuFHy3tV5QqfOO4_4vEH6H8DWbamHYOnbMA9J3j0B04uTmkCPmFWweLAicwxhQxvwFvM
Clef PowerBRIDGE - 6s
Giá tham khảo: 4,780,000
Polaris VI Technology
ZX (Zero-Cross) Technology
Star Wiring Technic
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Clef_PowerBRIDGE_6s
https://lh4.googleusercontent.com/ltgwS7k6fQ4iNTlXVp4ndRWf229F9rqTl0aLe_AwneWSltqWJ-EEpeh3tkdwulbUzeBKUqFRWyIUHR70678YLo99_OJAIcZx-Oxx_8-Hut56JSFtH0jVVGNDZttZ_lS5XlzUh9hP
Clef PowerBAR - 6
Giá tham khảo: 1,335,000
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Clef_PowerBAR_6
https://lh4.googleusercontent.com/rpMTW_UE0Bx4lXQv8662VDNLwaEcGAd6iL2GYpYD9Ts_2xlTwpPSaMhX3SOSiZ0vG0nLrJJ2ZcUinY4XrvukV1Fj-nTQUS-Jokk3G4G9NT_QFwrkteRKgRt9_2fk_W40t0FQ0KKP
Clef PowerBAR - 5+
Giá tham khảo: 1,660,000
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Clef_PowerBAR_5Plus
https://lh3.googleusercontent.com/Iu5khnFSPbQkvXoEf8QNixFR-ll_ARbXt9TR_jgN2e5Iuk2_2j5zme8qAT69reGxj37uj8ZSg5wdZ2I_FVcKegEHoKaRxm_eWg8Qpko6R4lj964viyRrfXZDW1TynYs6Ijq-pjeD
Clef PurePOWER - 4
Giá tham khảo: 870,000
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Clef_PurePOWER_4
Dây nguồn Pangea Audio AC 9SE
https://lh4.googleusercontent.com/9ifI-LCv8Pj7NhqTQTuiRVVzhEm9i1x2E_NxuMz478ZZbGqRcjinlD7AeS8FuuyKH7nbZ7pOugvZ0LIV2nilDpy_SphYQvxDwcYDBuwmbHzpSkPkIWflBRz6fCEZBkP__eXNEOR_
Giá tham khảo: 1m5: 5.200.000
2m: 5.800.000
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Pangea_Audio_AC_9SE
Pangea Audio AC 14SE
https://lh4.googleusercontent.com/ck9VR6tesJn_jA5sXlXEqxclhzjff5hFugZf_QUgm4oqoMiacbs_5mLPGUIp3wW3rjYFuvVFPhzbZSRCR1qeYpa3-tyq1evCQ1xNzfedPn_qxouwe31tpavDipXNRIwdCKwQwog8
Giá tham khảo: Liên hệ
chi tiết: http://conbaoso.com/Pangea_Audio_AC_14SE -
Hi-End ZoneLoa GoldenEar - Triton One Tower
Là sản phẩm flagship trong dòng loa cột Triton của GoldenEar, Triton 1 được giới chuyên gia audio thế giới đánh giá cao về chất lượng âm thanh, xứng tầm để so sánh với các cặp loa thuộc phân khúc Hi-end khác. Nhưng với mức giá khá khiêm tốn, GoldenEar Triton 1 kéo cánh cửa bước vào thế giới Hi-end đến gần người nghe nhất có thể.
https://lh4.googleusercontent.com/N6nl11Ow4gcXOgR_PHxqIKVJMyZAgBTNxwtv4elrUlIw4cWuYJIzphiXJxvpjY775FU7WOM4EgYMV8_J5fE_EPXXzfJixWpusxzo4hBrv_PHz-2NykIV8nnOS0bSZs0ZpFMle4nk
Giá tham khảo: 112,500,000
Công suất: 20W-650W
Trở kháng: 8Ω
Tần số: 14Hz - 35kHz
Độ nhạy: 92dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/GoldenEar_Triton_One_Tower
Loa Piega Premium
Premium Series là dòng sản phẩm hấp dẫn cả về âm thanh lẫn thiết kế, bởi thùng loa nhôm nguyên khối và kích thước vừa phải. Ngoài model 50.2 cao cấp nhất và có kích thước lớn nhất, các model còn lại đều mang một thiết kế gọn gàng, dễ dàng bố trí vào nơi đặt thiết bị phía trước mà không chiếm nhiều diện tích. Vì vậy Premium là sự lựa chọn hoàn hảo cho các hệ thống rạp chiếu phim tại gia cao cấp.
Tương tự như dòng loa Hi-end Master Line Source, Piega trang bị công nghệ loa ribbon LDR MKII mới nhất của hãng cho dòng loa Premium của mình. Đây là module loa treble ribbon có vật liệu và công nghệ phát triển dựa vào module mid-treble đồng trục cao cấp. Thùng loa cong chữ C cũng là công nghệ đặc trưng được áp dụng vào dòng sản phẩm này.
Ẩn chứa trong thùng loa nhỏ gọn là driver woofer MDS Tech mà hãng ứng dụng, nhằm tạo nên chất trầm mạnh và sâu đáng kinh ngạc. Kết quả là tạo ra một dòng sản phẩm không chỉ thỏa mãn về mặt mỹ thuật, mà còn đem lại chất lượng âm thanh vượt trội so với tầm giá.
https://lh5.googleusercontent.com/zGE_sox3YgGKEhDA0muEz7E6dj-4UD30sRuwBqVVg6LpeMhVuipPRHsgbHbg3wcXQ3DS6mo_SUqV8-c5L0qErg08kX3xIK8LGIXk0qNhI8mNLpXzN-wYG-cHhNXgelEtUo4g418G
Piega Premium 50.2 White
Giá tham khảo: 112,500,000
Công suất: 20W-250W
Trở kháng: 4Ω
Tần số: 26Hz - 50kHz
Độ nhạy: 92dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Premium_50_2_White
https://lh3.googleusercontent.com/4FUFp06oTciNLiLN3N34FRO-JLqDJbcS-kKPPv-rgvcUqMmetshWGFqNAoqpCV0ctRp7LvVEfBiLIFtx2wK24638gupMGj04uiRVAF2Q_ppAZDtxUEo2T6UCJipzRQ7gHgTbe4-_
Piega Premium 5.2 White
Giá tham khảo: 119,070,000
Công suất: 20W-200W
Trở kháng: 4Ω
Tần số: 34Hz - 50kHz
Độ nhạy: 91dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Premium_5_2_White
https://lh3.googleusercontent.com/gMGO0JWy-bTDPrRq6n9PfLQ95vmFFDbaaIlXg6IrPQJF7Pa3F26lGb1xWM2rY6ix3tnYPC4exP3v_Qzn_jBYNBPWJabUB7LvCfj-8-EMkUtPy531ulUAFvryaCeZzKkNSp8hKPC3
Piega Premium 3.2 White
Giá tham khảo: 76,070,000
Công suất: 20W - 150W
Trở kháng 4Ω
Tần số: 38Hz - 50kHz
độ nhạy: 90dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Premium_3_2_White
https://lh4.googleusercontent.com/XlHZC399t13SBBLzGhizVerC11eYJCptao_2gmweKoafI1HG_D8D_PIAU6JjmR5DSjccH_0F_16EV87zJwt2SkRT6M529Ae5txk7oIDuRI6w73LxGGNVD__zNJxFuhX_FRdAOPKr
Piega Premium 1.2 White
Giá tham khảo: 65,490,000
Công suất: 20W - 150W
Trở kháng 4Ω
Tần số: 39Hz - 50kHz
độ nhạy: 89dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Premium_1_2_White
https://lh3.googleusercontent.com/yrEqxWstnv7wTTQH-0RJyfykfOFZ1EPTywK8bpTZaJLoxexFxozLafRdhc-KfLXVYuTV-sRIkKhCpog6YH9iNVP8dr6aXVFnRt0lBoSLW7vtF1JmOd4DYud1bPT_UxA9qV1bk3Zx
Piega Premium Center Large White
Giá tham khảo: 50,600,000
Công suất: 20W - 200W
Trở kháng 4Ω
Tần số: 40Hz - 50kHz
độ nhạy: 91dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Premium_Center_Large_White
Loa Piega Classic 80.2
Piega Classic là dòng sản phẩm được tạo ra nhằm chiều ý những khách hàng có sở thích hoài cổ với những cặp loa được chế tác từ chất liệu gỗ truyền thống. Một sự kết hợp tuyệt vời khi mà drive mid-treble ribbon đồng trục C1 danh tiếng của Piega được mang lên một thiết kế thùng loa gỗ cổ điển.
Không chỉ kế thừa chất âm đặc trưng đến từ Thụy Sĩ, Piega Classic 80.2 được sinh ra và chế tác hoàn toàn thủ công trên chính đất nước vang danh về trình độ chế tác này.
https://lh5.googleusercontent.com/53XLCfC8p8AvWBukMEQ3nYrN8_fMUoGdJn7iOc8xBHjHVqcSvNXpvu7ODgtqFv6seD7RhIHkUa2eBD1yCg7c5MzrHkalkGGuFd64Bf0JY43joAxuKuNzPi7OeFrNycPa0ufSzJ8h
Giá tham khảo: 500,000,000
Công suất: 300W
Trở kháng 4Ω
Tần số: 22Hz - 50kHz
độ nhạy: 93dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Classic_80_2_Black_Piano_Active
Loa Piega Coax
Nhắm đến sự hoàn mỹ của âm thanh, toàn bộ sản phẩm dòng Coax Series đều sử dụng driver Mid-High ribbon đồng trục, cho khả năng trình diễn dải cao và dải trung ở mức tốt nhất. C1 là driver Mid - Hight đồng trục có kích thước lớn, vì vậy đòi hỏi quy trình sản xuất khắc khe, được trang bị cho model Coax 120.2 và 90.2. Tiếp tục sự thành công của C1, Piega tạo ra C2 là driver có kích thước nhỏ hơn, phù hợp với model 70.2, 30.2, 10.2 có kích thước nhỏ gọn. Bên cạnh đó, cấu trúc thùng loa nhôm nguyên khối chữ C cũng đảm bảo triệt tiêu hoàn toàn hiện tượng cộng hưởng sóng đứng trong thùng loa.
Được chế tác bằng tay với sự tỉ mỉ và chính xác tuyệt đối của các nghệ nhân Thụy Sĩ, và một quy trình kiểm tra chất lượng chặt chẽ trước khi xuất xưởng, Coax có thể nói là dòng loa hoàn hảo nhất của Piega với hàng loạt những giải thưởng danh giá của các thị trường khó tính như Đức, Nhật Bản, Thụy Sĩ ...
https://lh3.googleusercontent.com/bpKzFGXTfHS_ucGhrwBANBEoAsbELPcmNe8M7K_tQn9lRfc71k1xjb-Snp7oc4Ga_MrUibLn-_I01KvPNKI4teoPdC66XyyzN31wpz57v53jwn50Hlynd0z4ovjWpfg-PPYudf6t
Piega Coax 120.2
Giá tham khảo: 811,500,000
Công suất: 300W mỗi kênh
Tần số: 18Hz - 50kHz
độ nhạy: 92dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Coax_120_2_Active
https://lh4.googleusercontent.com/_nc0VNJNh3JS5Ms5-pDqN4yuIv6Sf9AhGUwxtL01vjJERvfpo4Q3C49Y6SorcyXiJ-6M073VirXMiR4CD9-9e1O_Z1cR0qWkkaifxhGvXMQYnnl65a9kbbD1tafS8Zj5W6atKopk
Piega Coax 90.2
Giá tham khảo: 459,800,000
Công suất: 20 - 250W
Trở kháng 4Ω
Tần số: 14Hz - 50kHz
độ nhạy: 92dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Coax_90_2
https://lh4.googleusercontent.com/SuakDXk1e8WnVajqlkAJuC_wMnsbnsqFsAEnHhuMMrPNl9bTHeEGHiYvw_PtUQx-saHxXOIKghkR2PTzeNuxfLxMXSwjSaHbHaxxxZFTAd3hKzzpnG3cNdKho7ZkcF2C0w5smZAq
Piega Coax 70.2
Giá tham khảo: 345,900,000
Công suất: 20 - 250W
Trở kháng 4Ω
Tần số: 26Hz - 50kHz
độ nhạy: 92dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Coax_70_2
https://lh4.googleusercontent.com/ODFVirKUHLJoMDAnU5ziUGyvdr1mEFTf6eDnOtqeiRYTud3JhXmxTQ1fisZQ-RNSJC_J4pQrrPvLg3PCi4OphlzAQklGcDHehPi3oFYBg-cNjxsaj8T-eS8k9L2o1Ss97DVkFalm
Piega Coax 30.2
Giá tham khảo: 251,370,000
Công suất: 20 - 250W
Trở kháng 4Ω
Tần số: 33Hz - 50kHz
độ nhạy: 90dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Coax_30_2
https://lh5.googleusercontent.com/8aG10x-gsLQpMOurrEM5E3YipGrlZov-RiIyGYvvNIx3BLopFq7kgAXeRZq4DQNRJ0B3H7KRElu90ZY1QIbNLgq8F2jitRG-MOoZ5QhQgT393CuOeSztzwtH0M-Q3ULYu1m7YrMK
Piega Coax 10.2
Giá tham khảo: 210,360,000
Công suất: 20 - 200W
Trở kháng 4Ω
Tần số: 36Hz - 50kHz
độ nhạy: 90dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Coax_10_2
https://lh6.googleusercontent.com/wOSDt6QCKIDAW64fWX-YtAl5f5d6NZu8peHdY9r_krY4vcaxzUnUdbUJx6pxSFjBWBCKSWPO2RRYe1UNkEl5vsurstsbnP7KTlW1f9u-61XyCBxNfN2y3GIbKNaBU8-IS8t3HtaO
Piega Coax CenterPiega Master Line Source
Giá tham khảo: 122,950,000
Công suất: 20 - 250W
Trở kháng 4Ω
Tần số: 35Hz - 50kHz
độ nhạy: 91dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Coax_Center
Là hệ thống loa đầu bảng của Piega, Master Line Source có thiết kế loa theo dạng module rời. Mỗi kênh gồm hai cột loa với đặc trưng thùng loa được gia công chính xác từ nhôm khối sử dụng driver màng Ribbon. Cột loa tải các tín hiệu Mid - Hight của Master Line Source gồm 24 driver Treble Ribbon (12 chiếc ở mặt trước và 12 chiếc ở mặt sau) và 9 driver Mid Ribbon (ở mặt trước). Với dải Mid - Low và Low, Piega thiết kế riêng cột loa rời với thùng sử dụng chất liệu nhôm kết hợp chất ổn định âm bằng hỗn hợp Bitumen. Hãng sử dụng 6 driver Woofer 22cm công nghệ MOM (Magnetic Optimized Motor), trang bị hệ thống nam châm mạnh, được tối ưu hóa, giúp màng loa di chuyển ổn định với tốc độ cực nhanh nhằm bắt kịp pha hoạt động của các củ loa Mid/Treble Ribbon.
Dự kiến, mỗi năm Piega chỉ sản xuất vài đôi loa Master Line Source. Bởi hầu như quá trình chế tạo được thực hiện bằng tay, tuân thủ độ chính xác nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn Thụy Sĩ và chỉ duy nhất một nghệ nhân tại nhà máy Zurich đảm nhiệm cho dự án loa Master Line Source.
https://lh5.googleusercontent.com/SWfBiYS5eMfBy9rOq4evofFJbZNdA7xTVlS2mLi28wbogHLpj23VYglBUe3mGEa1IeLFxNfqTzYG-tNQEf76oqHxI4TkvJCpU8F9oYb-yb6BSW5l_IR3zDShqoN0mlSQSf-OtYh-
Giá tham khảo: 4,365,900,000
Trở kháng 4Ω
Tần số: 18Hz - 50kHz
độ nhạy: 94dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Master_Line_Source
Piega Master Line Source 2 Active
Thuộc phân khúc Hi-end của Piega, Master Line Source 2 (MLS2) là phiên bản nhỏ gọn hơn so với Master Line Source. Cũng như mẫu nguyên bản, MLS2 sử dụng cấu trúc line source (bao gồm nhiều driver sắp xếp thành 1 hàng) đặc biệt chiếm ưu thế hơn so với những dòng loa truyền thống ở điểm không bị phân tán âm thanh theo chiều dọc, giúp cho âm thanh không bị dội lại bởi sàn hay trần nhà, điều này mang lại dải soundstage rộng hơn và sống động hơn.
MLS2 được trang bị 4 driver Mid-High ribbon lưỡng cực mới, phát âm thanh trực tiếp đến phía trước, và được khuếch tán ra phía sau bằng thiết kế tán âm đặc biệt, được hãng gọi là Acoustic Lens. Thiết kế mới này bao gồm nhiều lá nhỏ bằng vật liệu MDF, hình dạng đặc biệt được tính toán kỹ lưỡng nhằm tận dụng phản xạ và nhiễu xạ. 2 loa woofer đường kính 220mm cũng được trang bị 2 driver passive radiators phía sau, cung cấp âm thanh rộng mở và dễ dàng set up hơn bất kì hệ thống loa truyền thống nào.
Để tạo một không gian trình diễn tốt nhất cho hệ thống loa line source, tất cả các driver được đặt thẳng hàng trên một tấm alumium dày 10mm. Toàn bộ bề mặt này được dán chặt vào thùng loa MDF được thiết kế tối ưu nhằm triệt rung cho toàn bộ hệ thống.
https://lh3.googleusercontent.com/KEMaP7Vin1dNf-FTRmnoy4DTflQc3YxJvRf6XWwW12c_9PIAXT73CIWzRgge7UmpDxlGCzMnR8MG1618H9e4s7gZFSo6betfJGqBENS3YfBp_oNR-chSKCZvLzKW3oGWp-8eToy4
Giá tham khảo: 2,106,000,000
Trở kháng 4Ω
Tần số: 20Hz - 50kHz
độ nhạy: 92dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Master_Line_Source_2_Active
Piega MasterONE Active
Không to lớn và bệ vệ như người anh cả Master Line Source của mình, nhưng Master One vẫn giữ lại cho mình tất cả những công nghệ tinh túy nhất của Piega.
Phiên bản chính thức đầu tiên của MasterOne được hoàn thành vào mùa xuân năm 2009, dựa vào ý tưởng kết hợp hệ thống Mid-High ribbon đồng trục vào một bộ khung mỏng để tạo thành hệ thống loa lưỡng cực đầu tiên trên thế giới. Với ưu điểm dễ dàng bố trí và linh hoạt, người dùng không cần phải quá cầu toàn trong việc xử lý âm học trong phòng nghe nhưng vẫn có thể thưởng thức chất lượng âm thanh ở mức cao nhất.
Vật liệu chính chế tạo thùng loa của MasterOne vẫn là nhôm nguyên khối đặc trưng của Piega. Trong một thiết kế đặc biệt, phỏng theo hình dáng một chiếc ngòi viết máy, MasterOne được tạo ra bởi một quy trình sản xuất chính xác cao và tốn kém.
https://lh5.googleusercontent.com/-Xxj7Crj8smaFqNMCdmn53sSbKM-gLgttRct9qLpWVUJChRM1xT0wd2HimE4Zj3MJSKWw4wrZotafxH8azTHizpggqcyXu98IMckkJdJO-9QnwEaWHolgj7ZuShOAUrC6m2HAn5B
Giá tham khảo: 1,105,000,000
Trở kháng 4Ω
Tần số: 18Hz - 50kHz
độ nhạy: 92dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_MasterONE_Active
-
CINEMA ZONE
GoldenEar
https://lh6.googleusercontent.com/g1LqxmFGeMiuhMHiLn8zn3PUgURk-7giPFZ-FVOu9vKOtsgJKFwQQD1DONNR0O-OHVvcSLe9gKyFivvewmc5sKFLP1kooKNM2Mit6Vo2D5l1wdvdIBekxkfCZLE_x_OB6Bco-z3_
GoldenEar - SuperSat 3 Overview
Giá tham khảo: 11,250,000
Công suất: 20W-200W
Trở kháng: 8Ω
Tần số: 80Hz - 35kHz
Độ nhạy: 92dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/GoldenEar_SuperSat_3_Overview
https://lh4.googleusercontent.com/DYgPMhdGsuD0oZ4w2oitjLuYEejPRLDG7E-iWI4c90tijmwHmM8_9qcBZNLhPItIl7jLJ8CaEyXDp3zx06HQb5OhNcmYBc_QLH43D1zgU7E8OXJ3sOAMhu5R2oLlUEJvTChpUQ1n
GoldenEar - SuperCenter X
Giá tham khảo: 13,500,000
Công suất: 20W-200W
Trở kháng: 8Ω
Tần số: 45Hz - 35kHz
Độ nhạy: 90dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/GoldenEar_SuperCenter_X
https://lh3.googleusercontent.com/oww_ITVrjwyxJfOVazZPta9yG6ZWjg_exqfnrlGb5U4np0eMh8LEJwhKBXOn77XCQyitChQv8b9sZjwkxwF7SiB67cBGtq6GxpFu2TjGg83tPF52o39WCI1JdeWSJbuB3hnrGyM2
GoldenEar - SuperCinema 3D Array X
Giá tham khảo: 22,500,000
Công suất: 20W-200W
Trở kháng: 8Ω
Tần số: 80 Hz - 35 kHz
Độ nhạy: 91dB
http://conbaoso.com/GoldenEar_SuperCinema_3D_Array_X
https://lh6.googleusercontent.com/sxl1klt56HueortJ5moQKQNiLO2sL5e6WahpSMuu3FArryeS365TbmrLJWgFiQVP7to0LhN18csdCDUhO0q2zdcCr4Bjtbtqr__-psBFFxaxar5HJ7NeE7qe801VEDf9XnHw4No6
GoldenEar - Invisa 525 Overview
Giá tham khảo: 5,625,000
Công suất: 10W-200W
Trở kháng: 8Ω
Tần số: 27Hz - 35kHz
Độ nhạy: 89dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/GoldenEar_Invisa_525_Overview
https://lh5.googleusercontent.com/RCIT60PVS-HnISKIEdbrkLczB-SlNhsqpLJD3lr9-YULGYrs10iLkY27Ylm1fEq-ISm2sSbIavICpGx1_Dk0ETW39RHentIA-HACX-2e3heprh48xV-e8kJDynd9hkORyC2vI9lS
GoldenEar - ForceField 4
Giá tham khảo: 15,750,000
Công suất: 1200W
Trở kháng: 8Ω
Tần số: 14 Hz - 250 Hz
Độ nhạy: 6dB
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/GoldenEar_ForceField_4
https://lh4.googleusercontent.com/LjasBYl5IbQVRdC59ysIBkj16U1RJe8fcC4b0Z-6W-KB6R5afAIPhen6eSZ5Rd9QfHEDhxkQOUXkcf4tzR7AwpaKDTx8SrkQGWGcSKij5Jrr1tAO5hT1X-Cb0dLogP2WoOwt-kYk
GoldenEar - SuperSub XXL Overview
Chi tiết tại đây: 45,000,000
Công suất: 1600W
Trở kháng: 8Ω
Tần số: 10Hz - 250Hz
Độ nhạy: 6dB
http://conbaoso.com/GoldenEar_SuperSub_XXL_Overview
Piega
https://lh5.googleusercontent.com/Ol9kb2xapeWCwUrYnOdkpX2iyi-59s65MqQrsRcfpPkIq9L7GwqOilqZd4TRhu6t69l2xfmu2iuPkfH4QTZVgme4FtF8iPcglaFLuqvuqNMMh2JfcRUXX_v_OZoSdoBkRnXecJ9G
Piega PS 1 White
Giá tham khảo: 36,050,000
Công suất: 250W
Tần số: 24Hz - 3dB
HxWxD: 41x32x36cm - 17Kg
Màu: Cabinet white varnished
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_PS_1_White
https://lh5.googleusercontent.com/W2kGjjdtN-rVBPXO-jiVEKFsQVX1fNBv1AEDWwjxYU5-ntFaiblGFfZfmu35wD-wCJ8rae_A9Jg8aJM-Htv3YnF2GJuHOO-hoI_TIAsWQPfVlaFRWUkztYn-XBC_OUNL1UFo0yp6
Piega Classic Center Large White Piano
Giá tham khảo: 14,930,000
Công suất: 20 - 150W
Trở kháng: 4Ω
Tần số: 50 Hz - 40 kHz - 90dB
HxWxD: 18 x 48 x 26 cm - 11Kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Classic_Center_Large_White_Piano
https://lh3.googleusercontent.com/dlD8o_xuVYG8-27AF6Wb-6TzUeH6LyHQimd8g-j3_bSmMrBpwr1DB-Filgt86ph59nu5fmYVJ6bUaZ8-d4Ct4FVqTohDkm0PQ0KMp6Go_qG0o6ycOkWxxaBWkz3gLx98xiJdPcSP
Piega TMicro Center White
Giá tham khảo: 14,220,000
Công suất: 20W-150W
Trở kháng: 4Ω
Tần số: 50Hz-22kHz - 90dB
HxWxD: 12x41x13cm - 4Kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_TMicro_Center_White
https://lh6.googleusercontent.com/9M4hnTCUoMZbwfC_0v7s1Sloz6F1v0BvHJxZ3h3i3dylnaL4vYBK9wfneYyw6ydrzaQUuMLZERi768LpW3sKfWNq-yyP5x53O14xuIIgepvGFbUpkfibSNY-qWiaQSaf8h_BULWX
Piega Premium Center Large White
Giá tham khảo: 50,600,000
Công suất: 20W-200W
Trở kháng: 4Ω
Tần số: 40Hz-50kHz - 91dB
HxWxD: 19x61x21cm - 12Kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Premium_Center_Large_White
https://lh3.googleusercontent.com/mYUnh_gmy7vs8Xl7d7URuKMbNNuBVPI9nhGWKmkRkhWo0OXqiE-7k8iZsg6lzRIan_O0yTvoOQuBcfAVdJvaPqQe2_-bW6WCDpfLhuw_2QjKp1K36NTLwGRMe85roWDv7DLbiWCv
Piega Coax Center
Giá tham khảo: 122,950,000
Công suất: 20 - 250W
Trở kháng: 4Ω
Tần số: 35 Hz - 50 kHz - 91dB
HxWxD: 19 x 61 x 21 cm - 16Kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Piega_Coax_Center
M&K Sound
M&K Sound là nhà sản xuất âm thanh lâu đời với 40 năm kinh nghiệm trong việc sản xuất loa chuyên dụng cho studio hậu kì và các rạp chiếu phim chuyên nghiệp trên toàn thế giới, bao gồm các sản phẩm đạt chuẩn THX được hãng Skywalker Sound sử dụng để dựng phim Star Wars Episodes I, II, và III.
Sự nỗ lực hợp tác giữa M&K Sound và THX tạo nên các dòng sản phẩm loa được tin dùng bởi các studio chuyên nghiệp hàng đầu Hollywood điển hình như Universal Pictures, Warner Bros, 20th Century Fox, Lucasfilm, Walt Disney Pictures, Paramount Pictures, Sony Pictures, HBO... hay những hãng chuyên âm thanh hàng đầu thế giới như Dolby, DTS, THX. Và cả những người đam mê home theater bởi những ưu điểm vượt trội về độ động cao, âm thanh chi tiết và âm trầm mạnh mẽ.
950 Series
https://lh4.googleusercontent.com/Kzxd7RyVbBefhRLpOrXB929ReSQjXROFiveptKNwM_-0DdcIJTiRM2cvqka36V50WZ-Ebewn9fhojChnR92Z2c1E9sxrDVz7DLU5TOWOs_oIiHcdKkhmYIDZJRvYl7avmd8lmYxU
M&K Sound LCR-950
Giá tham khảo: 16,820,000
Công suất: 150W - 4Ohms
Tần số: 80 Hz – 20 kHz ±3dB
HxWxD: 40.8 x 17.8 x 22.3 cm - 6.9 kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/MK_Sound_LCR_950
https://lh6.googleusercontent.com/QHFzycCzZnpD_aaYt51FBizhL9nm8QSfeeNWtTkalp9dgGZY4ggHoEQGSeuYcW2qpu76cAdIfS_Tc6uBdpmy91Hbcpt5hvQ-Yfi-62xU9hTLOzA7ANe4XFNEyuhT7JFqJktQBZgV
M&K Sound SUR-95T
Giá tham khảo: 34,050,000
Công suất: 100W - 4Ohms
Tần số: 87 Hz – 20 kHz ±3dB
HxWxD: 25.9 x 17.8 x 22.1 cm - 4.7 kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/MK_Sound_SUR_95T
150 Series
https://lh3.googleusercontent.com/r7lPztzjifDZkLqSrp3K2GaKq3H32IM5A0Kw8kVgElxHfJquY8PF6D7OEhpEikAesm4Q4WKqNkggHyH2VtI0KMbsXoTD54b-I60ysWgkZFlyJT6ob-Vcqh3jZULuQptLqkQbQJHI
M&K Sound MP-150 Black
Giá tham khảo: 32,680,000
Công suất: 25W - 400W - 4Ohms
Tần số: 77 Hz – 20 kHz ±3dB
HxWxD: 31.4 x 26.8 x 13.7 cm - 7.7Kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/MK_Sound_MP_150_Black
https://lh5.googleusercontent.com/m7Y8gUO8vgljsCA6n9T9V18fDDGRP2nEVb7Y0r-f7pbn0HL2Ip4E-y4n0hwCjGaiGTJVVWMtbJRdnqULG6c-qK-5eVjGan41aWdZbtWcQ7gtpIBzmK8M9EPCXmTFK5-8lWA3lyLc
M&K Sound S-150MKII Black
Giá tham khảo: 33,970,000
Công suất: 25W - 400W - 4Ohms
Tần số: 77 Hz – 20 kHz ±3dB
HxWxD: 31.8 x 26.8 x 31.8 cm - 10Kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/MK_Sound_S_150MKII_Black
https://lh3.googleusercontent.com/f0zA5ZdOrnbxpFYMqkLY3uJawlnGgNvOO8JoXXtzkXSVma6me7ac2cCgteBowT56Iwh8M0AE25H5UmQ6o8LF3RbyFx0uC1cTAThdEgePQCxOwGEjfNOusJfs-KxRed5Ml4cEXq04
M&K Sound S-150T Black
Giá tham khảo: 46,460,000
Công suất: 25W - 200W - 4Ohms
Tần số: 80 Hz – 20 kHz ±3dB
HxWxD: 26.7 x 20.3 x 16.5 cm - 4.5Kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/MK_Sound_S_150T_Black
300 Series
https://lh4.googleusercontent.com/9VLIVujbaxcqE3IsZkO1Yd1UUspcw38Ok4j1K7CPDHG3YVy0b52-wyHHuuRObXDeHzdGg_li4raX3qeuFlD7buDx6gIjLJwIPOMnJGm0nFYB60G--cl8f71-7uKGVNa1c5iIGv1r
M&K Sound MP-300 Black
Giá tham khảo: 72,450,000
Công suất: 25W - 500W - 4Ohms
Tần số: 80 Hz – 22 kHz ±3dB
HxWxD: 39.5 x 34 x 12 cm - 12Kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/MK_Sound_MP_300_Black
https://lh4.googleusercontent.com/7VaaHJnYoNmxyKRq9fKKa-D4Zf1FuH_7obeiM6cBu8wyXEEtDEBQZFqMwXBxvXukaN-sc0gTTjeBAwuELMdpvGS_o91kFO2IShUZeptTB1RJpS9ycLNKI23y3mj-S6N44UvpMDNA
M&K Sound S-300
Giá tham khảo: 74,460,000
Công suất: 25W - 500W - 4Ohms
Tần số: 60 Hz – 22 kHz ±3dB
HxWxD: 39.5 x 34.0 x 33.0 cm - 18.2Kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/MK_Sound_S_300
https://lh5.googleusercontent.com/ADHwJ_LKWow4glFxOfV00OQFq0CmKvPnHUcF1WAiBsBkzNyRSUUIqecdt0QOpPDMkIFLYX9OUSYwad-aSOSZbT6eNKpR7A-Vkb0m3-G4hVl1k4CrNs_Fsx0D7hGAKVDv88ZZ1U0o
M&K Sound S-300T Black
Giá tham khảo: 102,630,000
Công suất: 25W - 400W - 4Ohms
Tần số: 80 Hz – 22 kHz ±3dB
HxWxD: 34.5 x 22.5 x 18 cm - 12Kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/MK_Sound_S_300T_Black
SUBWOOFERS V SERIES
https://lh4.googleusercontent.com/w407_LoW-HQANFOjt5-CT_4jYyvtYFp59X97PuU32Sj4XmrRAywjLVobTGqRsL-AbL8mW2_XFrQ4sGfm66suDKyz0Ug3AFzVkU0fTYmoDBHFdPwxNZAh9MGvfg4UxwmhCwvFvVlx
M&K Sound V8 Black
Giá tham khảo: 20,500,000
Công suất: 150W - 4 Ohm
Tần số: 80 Hz – 20 kHz ±2dB
HxWxD: 34 x 26 x D 29 cm - 11.0 kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/MK_Sound_V8_Black
https://lh5.googleusercontent.com/McrDtqZbwcOb5RoYX8rj3FOQgPkRP7dBw37IcQJF9tiK_9ZhHbfGouxhpb6VPOh9tpqQakF4JptPn_W6UaqJl0KdsZDacnxGaYALVYPTNBHbjyi1mw_h0yXjBUr1my5Ycn88XFF3
M&K Sound V10 Black
Giá tham khảo: 27,370,000
Công suất: 200W - 350W - 4Ohms
Tần số: 25 Hz – 200 Hz
HxWxD: 40.5 x 31.5 x 35 cm - 18Kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/MK_Sound_V10_Black
https://lh6.googleusercontent.com/RB023IquhIJqCa3w9PRBLGDZjk6FyhxaOKefuh1Y5MqQvIJBT0cudyHiaZAwvSKdhl4SJ-Bww30kTiBe-bzIzg6fQYWjHnNXoJO9-2NH9UP8nGVDTFD0x2_J5XHqt9CXQD8OywAS
M&K Sound V12 Black
Giá tham khảo: 32,000,000
Công suất: 300W - 500W - 4Ohms
Tần số: 20 Hz – 200 Hz
HxWxD: 46.5 x 36 x 40 cm - 22Kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/MK_Sound_V12_Black
SUBWOOFERS X
https://lh6.googleusercontent.com/NS8BzxW_HCPSmJKW2XGjUEg86qmfxwOYbNHG6scxtkSdd9-A7dcu1OTlZQNfG30SP4T9YCS4dcHPCRoEQcWRhP2lzHggcveoaCggAXDsp_bbwRJCY-I8HL-T9L7PYIIxPTmo3Xbu
M&K Sound X8
Giá tham khảo: 54,000,000
Công suất: 300W - 600W - 4Ohms
Tần số: 20 Hz – 200 Hz
HxWxD: 47 x 31 x 42 cm - 22Kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/MK_Sound_X8
https://lh4.googleusercontent.com/jWbipOt9K82BVfIychWTMMtxHQx0KBzfo8dyE-MOiS4SrhSS5-y7sawCTUv1UsJ_i9U0Wkub_2hfgAjYXyUC9Cy9AabV31iicLUrKWt3Xt5n45N-BiCuVb1BzPtzLHlf_QLRIEpe
M&K Sound X10
Giá tham khảo: 69,870,000
Công suất: 350W - 650W - 4Ohms
Tần số: 20 Hz – 200 Hz
HxWxD:56 x 38 x 42 cm - 28Kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/MK_Sound_X10
https://lh4.googleusercontent.com/r4G_7NiNi4WkTT8qbKycLvJ4-6IW-j_dZ-uMdwUoBOYyX3laiGGJlN1A_gRAJ-dB6Bs1jrPqz-_o1Z8dQmt9NT0DIH0Eyn7py3JSyZek0YKf70eehAvlCWoTBqeCqHLE-btg0Ws3
M&K Sound X12
Giá tham khảo: 85,800,000
Công suất: 400W - 700W - 4Ohms
Tần số: 20 – 200 Hz +/- 3 dB
HxWxD: 66 x 44 x 46 cm - 36Kg
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/MK_Sound_X12
MÁY CHIẾU
Toàn bộ máy chiếu bán ra bởi Cơn Bão Số đều được phân phối và bảo hành chính hãng. Vì vậy ngoài việc được hưởng chế độ bảo hành chính hãng lâu dài, nếu có trục trặc sau thời hạn bảo hành, các máy chiếu này còn được hỗ trợ sửa chữa, thay thế linh kiện chính hãng với giá tốt nhất.
Về giá cả, chúng em luôn cố gắng để có thể mang tới cho khách hàng mức giá tốt nhất. Cơn Bão Số hiện đang là dealer lớn nhất về dòng home cinema projector của các hãng máy chiếu như Optoma, Epson, BenQ, ViewSonic. Vì thế chúng em luôn tự tin nhận được hỗ trợ tốt nhất về giá cũng như chế độ bảo hành của các hãng máy chiếu. Các máy chiếu bán ra trong khu vực tp Hồ Chí Minh đều được chúng em hỗ trợ lắp đặt, cân chỉnh, bảo dưỡng miễn phí.
Đối với các anh em khu vực tỉnh, chúng em sẽ hỗ trợ bằng mức giá … siêu tốt.
Do giá cả sản phẩm luôn thay đổi, nếu quý khách hàng nhận thấy giá cả chưa phải là tốt nhất, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng em để có được… giá tốt nhất.
Dưới đây là những dòng máy home cinema mà bên em đều đang có sẵn tại show room để demo cho quý khách. Với các dòng máy khác, xin quý khách vui lòng liên lạc trực tiếp.
Máy chiếu Optoma
https://lh4.googleusercontent.com/OBOvF259oqpRh0Ny7JfA72paTRNkS2eG-bsQx2AeAYk3Q0GQCkMXtfZBJbQX2YIoSZd8HTnoP9QinJ_UdxqIKDNXnMABRWq8PcM0HZ2JT4NYOy-39Y_vflYApgFMgAykLPMQViYc
Optoma HD92
Giá tham khảo: XXX
Công nghệ DLP LED
Độ phân giải: Full HD 1080P
Độ sáng: 1500 Lumens
Độ tương phản: 600.000:1
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Optoma_HD92
https://lh4.googleusercontent.com/mlF9qiiTvwLUVgMpYTVnkShipXaJV9Cn9hJgZHzNeHVoRhGEsQN9ZO-7mpG9bY-50b9Evztf-BvnmmLr0js7aXaGAPLmtSVCFN65H21uvEwWXTSH5SuZEWcfRjHJYo9XZkP8ZgiI
Optoma HD50
Giá tham khảo: XXX
Công nghệ DLP
Độ phân giải: Full HD 1080P
Độ sáng: 2200 Lumens
Độ tương phản: 50.000:1
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Optoma_HD50
https://lh6.googleusercontent.com/I7I7drVYHb-6fxUDwYrum6Z-_0-aoLF9UXvpoVgbT3wATB_8E4OP6Ubv0Ql0IeUSJtvVh1qbphxsRWMmOiDx6Cdga8afvhtA4zD6Fof1jyp1vNJiPx4ubb2Dz_6_qnmQQVyREOfd
Optoma HD36
Giá tham khảo: 33,900,000
Công nghệ: DLP
Độ phân giải: Full HD 1080P
Độ sáng: 3000 Lumens
Độ tương phản: 30.000:1
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Optoma_HD36
https://lh4.googleusercontent.com/MRguTmJW1BC68ql45qCTqHJE8hepSfsQj9BlPE0bwERbC-9O7aRN7NzdSGPRB8yaCBeXpHOQY9ZBUw0EJOFdmiAtP0XZcOjQe-lyKfjBcCZEtpIkFxpC_j7RqyK9vb0QcmdYmitt
Optoma HD37
Giá tham khảo: 27,500,000
Công nghệ: DLP
Độ phân giải: Full HD 1080P
Độ sáng: 2600 Lumens
Độ tương phản: 20.000:1
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Optoma_HD37
https://lh4.googleusercontent.com/IUcKy5v87dQjHmSY5elqyB3duO4pEkH0JYR5oU_6IH2xBgFNsD4l1ivVDUkPnXEE9-W5gKUn4Vs_B05dRR0p3p2_PFkAXOmKngtdKpbjWOo_xd3YXLM9n4yeHsgw4BMF4gyxfpj4
Optoma HD27
Giá tham khảo: XXX
Công nghệ: DLP
Độ phân giải: Full HD 1080P
Độ sáng: 3200 Lumens
Độ tương phản: 25.000:1
xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Optoma_HD27
Máy chiếu BenQ
http://conbaoso.com/BenQ_W11000
https://lh4.googleusercontent.com/pq1QaZPlednniwBxSQ7jvqF147GRZcz_qbxpFseDE8Od0BnlbGVFE1FepryzT1qRrO_5_5oAnntL19kktSKSr0jD6wwMohL_jU4Atwl7wHoaYD2tk-CAsL5EEPsS1KlqCGpuRDa2
BenQ W11000
Giá tham khảo: 159,000,000
Công nghệ: DLP
Độ phân giải: 3840 x 2160 with XPR technology
Độ sáng: 2200 Lumens
Độ tương phản: 50000:1
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/BenQ_W11000
https://lh3.googleusercontent.com/RGG-vTbjdeQCKNI-s1rUSzNjl_PtsrBHAN7TAeD9-XhlBFoepqLtv608vSD42myfPwNw78waMS0g2Xo7zzxHqDLDYQQEKHbba-LJKwxHEnLGOtM8dFoz6GrggiqO85rn2LIfLtJG
BenQ W2000
Giá tham khảo: 38,300,000
Công nghệ: DLP
Độ phân giải: Full HD 1080P
Độ sáng: 2000 Lumens
Độ tương phản: 15000:1
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/BenQ_W2000
https://lh4.googleusercontent.com/h1bFwwlbSHza9nJOVWno-2FKib5voZIpyUNNbWHWy7pnInEPpM9GIKE5QOoKmaZrz3cSgUMwI6hPIyCs1Hy4y-8Y_GliWdMe_IZt68g3kxoAln6569_lA-eA-ZvxWenvNF2m5bun
BenQ W1110
Giá tham khảo: XXX
Công nghệ: DLP
Độ phân giải: Full HD 1080P
Độ sáng: 2200 Lumens
Độ tương phản: 15000:1
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/BenQ_W1110
https://lh4.googleusercontent.com/1P93VGp7glU1pq1FuDxw_qf3TSsCGnRm7r9qzfsnozQF-2bGPjiM0zcA4FNZoNh9mfz57dYZWdTuALslu-a0Kh-ghrhZD7kB4srG12vwltt3plYOUDgkKi99rLDCb3QhIbQDj1EF
BenQ W3000
Giá tham khảo: XXX
Công nghệ: DLP
Độ phân giải: Full HD 1080P
Độ sáng: 2000 Lumens
Độ tương phản: 10.000:1
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/BenQ_W3000
https://lh5.googleusercontent.com/gqNzJVQfP9kMGZ1YFOni8tw2-KbATU3CKCeww1unyBQl7N_S7pNWhoDcI3KmsO8NBkuHJgisUNkkFpyQQaxKXqqlKbGTiIeqAtpGTNHJAN9QbhBVR-uY5jul1uxyH_V51WJaNWEG
BenQ W8000
Giá tham khảo: 98,500,000
Công nghệ: DLP
Độ phân giải: Full HD 1080P
Độ sáng: 2000 AL
Độ tương phản: 50.000:1
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/BenQ_W8000
Máy chiếu SONY
https://lh6.googleusercontent.com/D4fE_0YVyhjNfj-4laVgacGHwrMftrncIDlyrgVQd67_nL7SJFwjHNArEJrJZjqG-bx342FEFIvDOrkWB1VyQ_-Sw_-qZES4LxpnEH0-u6NL2gzYC_I8oR-ESdIHPTxBSvCIkowb
Sony VPL - VW1100ES
Giá tham khảo: 582,750,000
Công nghệ SXRD panel
Độ phân giải: Full 4K, HD - 3D upscaled 4K
Độ sáng: 2000 Lumens
Độ tương phản: 1.000.000:1
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Sony_VPL_VW1100ES
https://lh6.googleusercontent.com/X92F02MMeQlfSv4WWvhNT2FfdsBeUcuMmvoiXRYE0VVfjE41bYePiPCmC4t6VnQUIwZgrx-q7DqrHASo2WfQ8xTbxQFA9pRFVAGV3M5QuxucS_1rAdiaYuUwggV4ZifXx-zd8aCG
Sony VPL - VW550ES
Giá tham khảo: 320,250,000
Công nghệ: SXRD
Độ phân giải: 4K
Độ sáng: 1800 Lumens
Độ tương phản: 350.000:1
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Sony_VPL_VW550ES
https://lh5.googleusercontent.com/Ya6lrhLmq6j4K2HsTKYDwpvVIlAXb7cW5FhbmNY87ATd3AOTF6lsg1_edaAnM_ct29L3jjyhvlg8cULmjZ2noVe8rimG42YvFUFE_zRLuqyozayN_G_Z4tQGJWRoZxAn42rz0Rgn
Sony VPL - VW320ES
Giá tham khảo: 228,900,000
Công nghệ: SXRD panel
Độ phân giải: 4K
Độ sáng: 1500 Lumens
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Sony_VPL_VW320ES
https://lh4.googleusercontent.com/qWJ9c_9TrQJLIGDOhJZ8b8xIzi4TNeoTggP6XmJD0Rxl8KWqpwH4_hGmbmXPAAwbfIFvHHJ98_HDWICLnk5k70w9sKq_SFmO7lSOpDkfvyO9l84okabI_uWXLhyrlUIbOvinpRG5
Sony VPL - HW45ES
Giá tham khảo: 59,800,000
Công nghệ SXRD panel
Độ phân giải: FullHD 1920x1080
Độ sáng: 1800 Lumens
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Sony_VPL_HW45ES
https://lh4.googleusercontent.com/pGG7bUrh1CBeKVsFiy_aTODkw8ZC_eJVRxTsizFV8AC520Umf5AlpOag3b0jc_78_4Kf0sOm4IDz_Hgam9n0Zgv7BtaLjchtgYTJ2G-beaqju-2fra4dZT3GXnjvkNEBzwFGt6xnMáy chiếu Epson
Sony VPL - HW65ES
Giá tham khảo: 94,700,000
Công nghệ SXRD panel
Độ phân giải: FullHD 1920x1080
Độ sáng: 1800 Lumens
Độ tương phản: 120,000:1
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Sony_VPL_HW65ES
https://lh5.googleusercontent.com/FOiowaws6XP2a4AmqakYNFkPlgzu-t_0A0-tD47B1KN-GkuVeuBGTzxTsZFtJZFcHedrCC9ybyWHt6VMt1bPmZX3NyptTKeTXUNWxSEB9Iv4e8ioQ1xxsVOj7uyzIzjvILqs3Fhh
Epson EH - TW8300
Giá tham khảo: 68,000,000
Công nghệ 3LCD
Độ phân giải: 1080p (4K Enhancement)
Độ sáng: 2500 Lumens
Độ tương phản: 1.000.000:1
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Epson_EH_TW8300
https://lh4.googleusercontent.com/PKXBzWdEGOeeibeoeqC-JHXPp7w9jJedy7mzc5OOddWFUKc2kxJ_tBmYOe1zReJZ0ppOXxQdNPQvAAyhPyNoJvnxLgRxwW5IQDHECjm80SsbmBhAOL4_OxTPY5MNnmsugvV6MCXk
Epson EH-TW6700
Máy chiếu Vivitek
https://lh5.googleusercontent.com/JRI7Ah-Rs5A1cKZiSRbuvm8XISYGIyZNP22XdHJH-iP0XA79Bt2F7ce6ypT_zfZ1Wf1C8fveSGLfFxz-uc88BPnD0AHaHzsfcO78Hr1NFzqtNbbY-Fx55s1OzkNFZOLeC8alRzLO
Vivitek H1060
Giá tham khảo: 22,000,000
Công nghệ: DLP
Độ phân giải: Full HD 1080P
Độ sáng: 3000 Lumens
Độ tương phản: 15.000:1
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Vivitek_H1060
https://lh3.googleusercontent.com/RuRZAwjEAtYdj9SDukdkhZJWNShvx_jBe6gY4TiOVPyJAGJ8cp6Z0j1612wzf5r59YhpneJBy2Q-jP4PuIQP3dLvD06832fATAUjj61FulgQ1_ng2jYAnVBt7iLTnzig9MoM2C8E
Vivitek H1188
Giá tham khảo: 34,900,000
Công nghệ: DLP
Độ phân giải: Full HD 1080P
Độ sáng: 2000 Lumens
Độ tương phản: 50.000:1
Chi tiết xem tại: http://conbaoso.com/Vivitek_H1188
MÀN CHIẾU PHIM
Màn chiếu phim Digital Storm
Màn chiếu là thành phần rất quan trọng trong hệ thống chiếu phim tại gia. Chúng tôi hiện cung cấp tất cả các giải pháp màn chiếu fixed frame chuyên dùng cho việc trình chiếu phim chuyên nghiệp. Ngoài các màn chiếu phẳng, màn chiếu cong, màn chiếu 16:9, 21:9, quý khách có thể lựa chọn chất liệu phù hợp cho nhu cầu sử dụng cũng như điều kiện phòng chiếu như: màn trắng white reference, màn xám high contrast, Màn chiếu siêu trắng Super White, 4K,...
Hiện nay chúng tôi có thể đáp ứng được kích thước màn chiếu lên đến 450in sử dụng trong các rạp chiếu phim chuyên nghiệp.
https://lh5.googleusercontent.com/tlnbnvPX7PzwVcWrKQOoaux2e1r2wHi-Z7wo0SeHtWSwik6GvVtOZHPyjEeynZv3v__UrTICkVAw80RsrTfhQFcZwoQ3S-jN8Sm6Ep0j1-taoBAroGQUfpDQpnrdrXKxfIXBRy22
Nguyên liệu màn chiếu được nhập khẩu và đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn công nghiệp như RoSH, REACH hay NFPA701. Khung màn chiếu được gia công bằng nhôm cường lực đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ cao. Ngoài ra các màn chiếu đều được thiết kế để có thể dễ dàng lắp đặt.
Video hướng dẫn lắp đặt
Chất liệu màn chiếu
https://lh4.googleusercontent.com/B2UrXLqZ40PhQ2gKrZGGPMsugaVFSDjpcbbB-QkoWBgfTq1F5Quy_5OGG9NAoYV13lci6VrNe4Kc-GtfrbnQNeZ-W2sUILA9mxnH-JIz-dSVv32N4PUnhaVPWm6jvyDz1IGxdkUP
Màn chiếu trắng tiêu chuẩn (White Reference Screen)
Thích hợp với hầu hết các loại máy chiếu, phòng chiếu được kiểm soát ánh sáng tốt.
http://conbaoso.com/Man_Chieu_Trang_Phang
http://conbaoso.com/Man_Chieu_Trang_Cong
https://lh4.googleusercontent.com/OTAGsmtmrADId1ZWjRpbuQWk2k5fXLhX-SngGxwiJBU3zpyqeUm9VSZAQqeyZLHY3XtUH18h9A0XU646L_aAW_UOiAvSYa8iISm16yYZ9HiKHr1jR3z-kD9da9aB9cnrh2rFric4
Màn chiếu ngọc trai siêu sáng (Super Bright Pearl Screen)
Thích hợp các máy chiếu có độ sáng thấp, hay các nội dung trình chiếu cần độ sáng cao như hội thảo, quảng cáo thương mại,...
http://conbaoso.com/Man_Chieu_Sieu_Sang_Phang
http://conbaoso.com/Man_Chieu_Sieu_Sang_Cong
https://lh4.googleusercontent.com/ZRcsjqrEJvuwPzvhyMJnr2BjiBRJ8WbRHc04Vh868vYyCbOd53SQr2YITYxTLqVOx5BD7scXq5A8Rb_Vb38AFknwKLFaLBRJZ8mb9Bqk1yRwZ209a_2c8xR-sriKIA_F8Kn1hv3J
Màn chiếu xám (Grey High Contrast Screen)
Thích hợp máy chiếu có độ tương phản thấp, hay môi trường lọt sáng nhiều.
http://conbaoso.com/Man_Chieu_Xam_Phang
http://conbaoso.com/Man_Chieu_Xam_Cong
https://lh5.googleusercontent.com/qqOcjOlvmaUKkToYHilRp-xUu43TgukW-JEnt0tjNFZFB615KHB1zyJCmjxaTGeHgkbMbrrQ5OVMDrqiMQYHx62SckyirEtPxMdhQ2Hx0XcFFyg7T0GTfZW6HV0152AIbjw0J-q1
Màn chiếu bạc (Silver High Gain Screen)
Thích hợp với môi trường chiếu lọt sáng, hay ứng dụng chiếu phim 3D phân cực. Màn chiếu bạc giúp tăng cường độ sáng cũng như tương phản, tuy nhiên nhược điểm là bị hot spot và noise khá nhiều.
>>Vui lòng liên hệ để biết giá chi tiết
https://lh5.googleusercontent.com/tbf4HLQyiQ7H8SXM8uBbtT7LUBjTWVs0Ecc_8mspwzysEtS-kRtcrLjIoGA4Km6pLYdovzk8izRGWxNvvJotg9Zai7ZeuHPhFAzt8sIaiRf1w6MHB9Az6EA1O4OwsHVSoMI1-4lx
Ellite Screen
Elite Screen là hãng sản xuất màn chiếu hàng đầu của Mỹ, đặt trụ sở chính tại California. Hãng cũng có các văn phòng đại diện tại Úc, Trung Quốc, Pháp, Đức, Ấn Độ, Latvia, Mexico, Nhật Bản và Đài Loan. Các sản phẩm của Elite được bán thông qua các nhà bán lẻ và các công ty lắp đặt phòng chiếu trên toàn thế giới.
Elite Prime Vision là một phân nhánh đặc biệt của Elite Screen chuyên sản xuất màn chiếu cho thị trường phòng chiếu phim tại gia chuyên nghiệp (custom installation) bao gồm các sản phẩm màn chiếu điện, màn chiếu cố định, màn chiếu thẩm âm, màn chiếu sau, màn chiếu phủ bạc dùng cho chiếu phim 3D phân cực hay màn chiếu quang học sử dụng cho môi trường lọt sáng nhiều.
Peregrine Series
https://lh4.googleusercontent.com/JvgyUPANAHuXVsRfLXcgRsn5fK-Z_VMPRDS-SuofLqnDQnLsJPKVRQ_awp6dG2jHZji2xXSDOYpo1eJaCW31jrklCmbuEpybs6jfewG6NPgce5XCMf6JywV7KBN7lksteorrp6w7
Màn chiếu: CineWhite
Đây là màn chiếu được rất nhiều giải thưởng của Elite nhờ khả năng phản xạ hình ảnh đều khắp, tăng cường tối đa độ tương phản và độ trung thực của màu sắc. Được cấu thành bởi chất liệu nhựa PVC có khả năng co giãn cao, chất liệu màn chiếu CineWhite được ứng dụng cho cả trình chiếu tại gia cũng như trình chiếu chuyên nghiệp.
http://conbaoso.com/Elite_Screen_Peregrine_HD
https://lh3.googleusercontent.com/4rGHQ3WjUjUksRakeZ2hF_U5teFy0ANP2OPvIWR6go03uuZMMEiB0m7xJt4dTxxtIzjcSO5lrHtLPUGe_L7hVFrEaqwyEFoUnYWV9tKO96vkJlaWyoRlAj74xQHMoqFoRcSW5d8e
Màn chiếu Chromawhite
Chromawhite là sản phẩm màn chiếu được Elite tăng cường khả năng co dãn nhằm phù hợp với các loại màn chiếu điện/ màn chiếu cố định sử dụng trong phòng chiếu phim cao cấp, nhưng ứng dụng đòi hỏi độ phẳng tuyệt đối của bề mặt màn chiếu. Elite cũng tăng cường độ gain/ độ phản sáng của ChromaWhite lên 1.25 (cao hơn khoảng 15% so với chất liệu CineWhite) nhưng vẫn đảm bảo độ cân bằng sáng trên toàn bộ bề mặt màn cũng như tái hiện lại trung thực các màu sắc. Màn được khuyến cáo sử dụng trong các môi trường được kiểm soát ánh sáng tốt.
http://conbaoso.com/Elite_Screen_Peregrine_ISF
http://conbaoso.com/Elite_Screen_Peregrine_ISF_eFinity
http://conbaoso.com/Elite_Screen_Peregrine_A4K
Ambident Light Rejecting Series
https://lh4.googleusercontent.com/M_OWCMSnA6YYsK7a9Rd-Z23xvw6cbf0qwwFD1o3-FJ4qiHRN-AMvdSx55GrLK5_LHauKUWmhkvm4STbILoTLPqtQRGznjFdgSV1LlGeAZgeLVCJWC5z6v8u6mXEQjvbcgxZw1xe1
Màn chiếu DarkStar 9
DarkStar 9 là thế hệ màn chiếu quang học mới nhất của Elite. Được thiết kế dựa trên thế hệ màn chiếu DarkStar 1.4, nhưng cải tiến trên DarkStar 9 giúp cho góc nhìn rộng hơn đồng thời sáng đáng kể do độ tương phản hình ảnh, độ chính xác màu sắc cũng như độ phân giải của hình ảnh trình chiếu trong môi trường chiếu bị lọt sáng nhiều. Để hoạt động được trong mội trường lọt sáng nhiều, màn chiếu DarkStar 9 được phủ 6 lớp màng quang học, có tính năng như những bộ lọc giúp hấp thu ánh sáng của môi trường, tuy nhiên không làm ảnh hưởng ánh sáng phát ra từ máy chiếu.
http://conbaoso.com/Elite_Screen_DarkStar_9
http://conbaoso.com/Elite_Screen_DarkStar_9_eFinity
https://lh5.googleusercontent.com/E0_vo3SXhgIURMpKPA9AwpvgMHLY5A8fJFfMPx78OqgGH_GXIDY6NoJrbU0R10i0o1j9vAm3D_xfqa4afd_29sm2timRguL61ZHXEy0yfXNDJZaEwCd9XYCazW3OXUjQw5f2gtGZ
Màn chiếu PolarStar
PolarStar là thế hệ màn chiếu mới nhất được thiết kế đặc biệt cho các trình chiếu 3D công nghệ chủ động lẫn bị động. Không những vậy, PolarStar còn có thể sử dụng rất tốt cho trình chiếu HD nhờ vào độ gain duy trì ở mức 1.3, giúp giảm tối đa các hiêu ứng hotspot vốn là rào cản của các màn chiếu bạc khác. PolarStar cũng được ứng dụng trong các công trình có độ lọt sáng cao như phòng khách, quán bar, …
http://conbaoso.com/Elite_Screen_PolarStar
http://conbaoso.com/Elite_Screen_PolarStar_eFinity
ELECTRIC SCREENS
https://lh4.googleusercontent.com/s6QL86OnlXHNnAbPo1SXGzkwP81lTN-jN3d69yqkb1R0ER4ow6zTpeUVX-y6HWf7JMAVRW786lwuB16CTiWcN5jtg7zkLdN5d6xh4IiBRklh5Bm5K4wNZi0JGYbHZC5CFV1TNIxT
Màn chiếu: SonicWhite
Được thiết kế cho phép âm thanh của các loa đặt phía sau màn đi qua mà vẫn giữ được chất lượng ở mức cao nhất, màn chiếu thẩm âm SonicWhite là sự cân bằng giữa chất lượng và chi phí đầu tư. Màn chiếu thích hợp cho các máy chiếu có độ phân giải Full HD hoặc các phòng chiếu phim có khoảng cách ngồi lớn hơn 1.5 lần chiều ngang màn hình.
http://conbaoso.com/Elite_Screen_PowerMax_Sonic
https://lh6.googleusercontent.com/5ze4X1aEYvo5ujqa_txx1Yo37rHrwF8FKKfs0AiGT1WrfDBohXLO-srmDICydwgL80s--By1ls2HpQZfDdBTXkeBLGhbEkEmYJ407WfO1KaiEWFUwwidPlDISx9Vfp7wfafUG5x1
Màn chiếu PolarStar
PolarStar là thế hệ màn chiếu mới nhất được thiết kế đặc biệt cho các trình chiếu 3D công nghệ chủ động lẫn bị động. Không những vậy, PolarStar còn có thể sử dụng rất tốt cho trình chiếu HD nhờ vào độ gain duy trì ở mức 1.3, giúp giảm tối đa các hiêu ứng hotspot vốn là rào cản của các màn chiếu bạc khác. PolarStar cũng được ứng dụng trong các công trình có độ lọt sáng cao như phòng khách, quán bar, …
http://conbaoso.com/Elite_Screen_PowerMax_Tab_Tension
https://lh3.googleusercontent.com/ciI9-2jNR8eOOoqkJl7h6FbOeDFGedz-aVnt1IuI42wMmtdlkEpqBG9GkoHjpCUv12NC56FFKDEA9Sv-_QnevcmkeKZYGOAcr3EHA3k9vO8uQlZ_awfyLS4KOokZGneHHYiYZVrv
Màn chiếu CineWhite
Đây là màn chiếu được rất nhiều giải thưởng của Elite nhờ khả năng phản xạ hình ảnh đều khắp, tăng cường tối đa độ tương phản và độ trung thực của màu sắc. Được cấu thành bởi chất liệu nhựa PVC có khả năng co giãn cao, chất liệu màn chiếu CineWhite được ứng dụng cho cả trình chiếu tại gia cũng như trình chiếu chuyên nghiệp. Chất lượng trình chiếu của CineWhite ngang bằng với chất liệu MaxWhite nhưng được loại bỏ hiện tượng phản xạ ánh sáng sau màn, đồng thời có thể dễ dàng làm sạch bằng nước và dung dịch xà phòng nhẹ.
http://conbaoso.com/Elite_Screen_CineTension2_Series
Reveiver
https://lh3.googleusercontent.com/MgEOJ8vVmJUXxInXS_TlccxHsQQWGZNp8VJhvzr41hBkwMtfqj7AEwjzY6Zozh2NNXzZE-e4cT6CzNE-z0XVLM286lL14YUinr5eH3wiX_iQT4PYH1Qx7v-pIz-iakdc0KKMNDG6
Onkyo TX-NR555
Giá tham khảo: 14,550,000
Số kênh: 7.2
Công suất: 130W - 160W
HDMI: 6 In / 1 Out (4K/60 Hz / HDCP 2.2 / HDR)
Kết nối: Bluetooth, Wifi, AirPlay
Xem Chi tiết tại: http://conbaoso.com/Onkyo_TX_NR555
https://lh3.googleusercontent.com/pyYvod0az9rIMVAanldUFw_YNPfoXrmViK226BLOSF1c40QbgWL9OGoNp8h9bx5q2UmsG0uit5nXcdPf0ylWwv4n5aZ-xhYnzPCM72JgRb75c87ENGvQgx14tPSHJTG4NoL5DYgc
Onkyo TX-NR656
Giá tham khảo: 16,484,000
Số kênh: 7.2
Công suất: 160W - 175W
HDMI: 8 in / 2 out (HDCP 2.2 / HDR)
Kết nối: Bluetooth, Wifi, AirPlay
Chi tiết tại: http://conbaoso.com/Onkyo_TX_NR656
https://lh4.googleusercontent.com/Lsp0FtYZ-7NG6zvuGe2QYK6L6bVclQrOyO2WLdJEImX2JyFiWoCot8DR2d1avLgPTadhby551O26-ag6bJ29SkwbQMbqsmERayahadLZwlNJfqWmvZ0FnnP5FeWDTxrWJ3XcycH-
Onkyo TX-RZ710
Giá tham khảo: 23,000,000
Thương hiệu: Nhật
Sản xuất: Malaysia
Số kênh: 7.2
Công suất: 175W - 185W
HDMI: 8 in / 2 out (HDCP 2.2 / HDR*1)
Kết nối: Bluetooth, Wifi, AirPlay
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Onkyo_TX_RZ710
https://lh6.googleusercontent.com/zgkkvp22I07fI79Pb4pDdMKldQAVfV-RZk-bgyotacal_Hq3WDqBuHUtI2juUi7yxoHWL2DMt3BWmWWqrweMVlX8wX-Ie9u-8LFbui1Yc2BlJL62dhccoTifNtG_QMOIhjelLxLY
Onkyo TX-RZ810
Giá tham khảo: 33,000,000
Số kênh: 7.2
Công suất: 180W - 215W
HDMI: 8 in / 2 out (HDCP 2.2 / HDR*1)
Kết nối: Bluetooth, Wifi, AirPlay
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Onkyo_TX_RZ810
https://lh3.googleusercontent.com/_mQG4hQRz4GWD1Zc9wtSGtVB654BIKipttasSNbBOK61lBlI-9XghWoeVOlF4ZU6nwo-yogcUfFjyVma34rJsavkEC6GYUFgpudsdSIoXEnYAb7YRMbjSByEaEEz8inIOq_PGetN
Onkyo TX-RZ1100
Giá tham khảo: 50,600,000
Số kênh: 9.2
Công suất: 200W - 340W
HDMI: 8 in / 2 out (HDCP 2.2 / HDR*1)
Kết nối: Bluetooth, Wifi, AirPlay
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Onkyo_TX_RZ1100
https://lh5.googleusercontent.com/fBburPgpbI3UedFU7ONmZy48D55V19aBtpNetU4Y9mcD8ypVEiwEAHgS09H0ALzr4qhPwiWAMCjmGDnPGVOlJJaKyz_-CqbSGu8H4860mzrbLeGUM0gODCURDGoq-Pn95l83v4Ar
Onkyo TX-RZ3100
Giá tham khảo: 58,150,000
Số kênh: 11.2
Công suất: 200W - 340W
HDMI: 8 in / 2 out (HDCP 2.2 / HDR*1)
Kết nối: Bluetooth, Wifi, AirPlay
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Onkyo_TX_RZ3100
https://lh5.googleusercontent.com/SxqfiOvVaDWv0wFggygJ7Eh04HJq8spdDm1LV9cGgFqqo2Rg2Sh0ilPPH0e9H1Yw0dm0R8bRMKb6fAEzN1I0SZyal_vt9t3PcBKBhX20ih_3s2uiZ8ke6azOLz61sX0Kk9OEOrbd
Pre Onkyo PR-RZ5100
Giá tham khảo: 64,400,000
Thương hiệu: Nhật
Sản xuất: Malaysia
Số kênh: 11.2
HDMI: 8 in / 2 out (HDCP 2.2 / HDR*1)
Kết nối: Bluetooth, Wifi, AirPlay
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Onkyo_PR_RZ5100
https://lh5.googleusercontent.com/AHVUTSP2KuJDUyPQwVVMo_HZ6iE2JRlldAHEGiPan633aivzWXcji8Zuf4h91IrqiZDtr48s59sIRCzKwzcF7HecxREq9zRdJ6_Oy1o-FXcINaNFgpPuJ9bZS6sEkpkDJV8XXco3
Power Onkyo PA-MC5501
Giá tham khảo: 42,630,000
9 Channel Power Amplifier
300 W/Ch at 4 Ohms
280 W/Ch at 6 Ohms, 1 kHz, 1 Channel Driven, JEITA
180 W/Ch at 8 Ohms
Frequency Response: 5 Hz–100 kHz (+1 dB, -3 dB)
S/N Ratio: 110 dB (Unbalanced, IHF-A)
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Onkyo_PA_MC5501
https://lh6.googleusercontent.com/Qhia4IxAsajjRWlar3FlPW0IqmWV16zU_vrfS7XOdrpRPnI_c-_FqeyS0K8AHhDEkJZ3MgNs-vqZt8SyGmgtm6okKmUrAju45gCrGCTIqg4cp2sNDlR-JLW8wfLDspNlshJU4NsU
Power Onkyo PA-MC5501
Giá tham khảo: 42,630,000
9 Channel Power Amplifier
300 W/Ch at 4 Ohms
280 W/Ch at 6 Ohms, 1 kHz, 1 Channel Driven, JEITA
180 W/Ch at 8 Ohms
Frequency Response: 5 Hz–100 kHz (+1 dB, -3 dB)
S/N Ratio: 110 dB (Unbalanced, IHF-A)
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Onkyo_PA_MC5501
https://lh4.googleusercontent.com/k-UENB3jzWv9LROq2mcNKGSOOChaZxd-4E-2HbtWFC-ydx6Q9x0-lyIlv1CHM4UExU4_e3hB1yQ-3iKI-ZFfseOAOLJkSHT3e4GTAQjyOPTWmubrQXLwyJ6jDnGnXKZ1ZA_8_-34
Denon AVR-X1300W
Giá tham khảo: XXX
Số kênh: 7.2
Công suất: 80/145W
HDMI: 6 in / 1 out
Định dạng âm thanh: Dolby Atmos, DTS:X
Kết nối không dây: Bluetooth / Wifi / Airplay
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Denon_X1300W
https://lh6.googleusercontent.com/a3hINoxHyUKujxc8o89-pqQbwQwcGZ7x67KuBGuFESVGc_WMLeOkerg9Vp5rrt8zaMZZP8PrXIA9kOgw7If6xjNsc5dU1gxEljDFxC0I0U66PytunueUAprJrEWPpTinJdKVHZL1
Denon AVR-X2300W
Giá tham khảo: XXX
Số kênh: 7.2
Công suất: 95/185W
HDMI: 8 in / 2 out
Định dạng âm thanh: Dolby Atmos, DTS:X
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Denon_AVR_X2300W
https://lh5.googleusercontent.com/UMdklwJnaf7iKbenvMXwttSGcI5awq15vDxadZ4vMP2thsHLAwdPRidN4MyRuS1PnPWF5gsfi9tbaJQW98zFkOGUMd1nOHFucgvVYNxKwktR-kl10u1eiANpJAnOm4whpiJ5gQI3
Denon AVR-X3300W
Giá tham khảo: XXX
Số kênh: 7.2
Công suất: 105/180W
HDMI: 8 in / 2 out
Định dạng âm thanh: Dolby Atmos, DTS:X
Kết nối không dây: Bluetooth / Wifi / Airplay
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Denon_X3300W
https://lh5.googleusercontent.com/qkJz-O1-7MV76uP7DJgfj-reXZgWIcoiPiYd37pqqNoQFto7IqXTK3Al3JA2MFtzA3J1jM24pwL9_wptkMU4CahGP472y_E9OPtCqIsPP9kAKCPMIF9UV7s0_8ztICw5YDajvUvB
Denon AVR-X4300H
Giá tham khảo: 38,000,000
Số kênh: 9.2
Công suất: 125/235W
HDMI: 8 in / 3 out
Định dạng âm thanh: Dolby Atmos, DTS:X
Kết nối không dây: Bluetooth / Wifi / Airplay
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Denon_AVR_X4300H
https://lh3.googleusercontent.com/F2pDf7SyrHQ--xRPnvNU3n3-AJEJ731CEqo2AoUpCGAX1mySjFpt4XKChbuh5aNpKa4FgXeNSuSJAh3hoRqtU1L7wPEtxwvTg0TiJYu4RHGJINfaQyYKnQ4-9cirSkUSToK7uQSU
Denon AVR-X6300H
Giá tham khảo: 67,000,000
Số kênh: 11.2
Công suất: 140/250W
HDMI: 8 in / 3 out
Định dạng âm thanh: Dolby Atmos, DTS:X
Kết nối không dây: Bluetooth / Wifi / Airplay
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Denon_AVR_X6300H
https://lh5.googleusercontent.com/sr7Lk3YnWEoSGwJRGW3o2GJ1va0D7-WAZ57_Xtf0KbN0OA-znXWDYS2sdv7-09nduhDmzII9DOnM0d4fckk6CMQLiQ4p50_O2AhKB8gQimrHStVxQ2spW4urVO5Pc-M3ioZigpL-
Denon AVR-X7200WA
Giá tham khảo: XXX
Số kênh: 11.2
Công suất: 150/260W
HDMI: 8 in / 3 out
Định dạng âm thanh: Dolby Atmos, DTS:X
Kết nối không dây: Bluetooth / Wifi / Airplay
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Denon_AVR_X7200WA
https://lh6.googleusercontent.com/-GaI1spSYAsYgqQtHeNOrUIeSvNi6yZjchePyVM0v2flGtndTiVJYbraxugIBhdEow7s3x0fFLDeV0a0sGpzhIaXOwgcoQJIhH8v0IboVY6D7TCVneag9fzg4h1EE9LumA54eWD5
Yamaha RX - V381
Giá tham khảo: 11,000,000
Số kênh: 5.1
Công suất: 70/140W
HDMI: 4 in / 1 out
Định dạng âm thanh: Dolby TrueHD, DTS-HD Master
Kết nối: Bluetooth
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Yamaha_RX_V381
https://lh5.googleusercontent.com/o-1904vNRJzFoygkO-tpCKHDH2X0e2Uzf7p0dSpZZ08Gx2JDVoMaBi7paX8PxHlejM_VuMfYoZSRumbM6oloS4wcyCXk5i4hClwQ_xqbqBeutxugTjuDzkeyqZF-Mz2YSydSkr06
Yamaha RX - V481
Giá tham khảo: 13,200,000
Số kênh: 5.1
Công suất: 80/145W
HDMI: 4 in / 1 out
Định dạng âm thanh: Dolby TrueHD, DTS-HD Master
Kết nối: Wifi, Bluetooth, AirPlay
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Yamaha_RX_V481
https://lh5.googleusercontent.com/9TS53_WnpWBNOALUWPdG-2WOOBf3zYjVCNyozijP_-nByyVoVNlOMCbr3lzIjGUyKTYQnfp7JemxtE0vqzmH764jWYj3FyCHNd86kkucdag_R1lmdtiNRdOOhMmARY7kRnTlbIhn
Yamaha RX - V581
Giá tham khảo: 14,700,000
Số kênh: 7.2
Công suất: 80/145W
HDMI: 4 in / 1 out
Định dạng âm thanh: Dolby Atmos, DTS:X
Kết nối: Wifi, Bluetooth, AirPlay
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/Yamaha_RX_V581
https://lh4.googleusercontent.com/W5hdlxApeYkOeiA9OWEtVDf6BgHJIuLuuAvhz9I4mgnoWLFbjJ1wLzZSeor42jAAug3Naq7nw9MWNdH157WyRTVcp5Tu2OqGiRQbmM1wj6gYEh1Em0Xj2TjGmaLGu_g_HLPxCfHC
Yamaha RX - V681
Giá tham khảo: 9,000,000
Số kênh: 7.2
Công suất: 90/150W
HDMI: 6 in / 1 out
Định dạng âm thanh: Dolby Atmos, DTS:X
Kết nối: Wifi, Bluetooth, AirPlay
Xem chi tiết tại: http://conbaoso.com/Yamaha_RX_V681
https://lh6.googleusercontent.com/jWH2bgkM1EztfJz3B2aCz_UfCtD6ZHqIIEkEYJKNYkF1owssXRoeC2w4edBot2_tol1lEn5Maf0zvD6ASHa37ERZSuz0U1NyPfOTWV90u25HP1MrUsnjLhlkJX8akqdwsARYwCOT
Yamaha RX - A1060
Giá tham khảo: 32,900,000
Số kênh: 7.2
Công suất: 120/165W
HDMI: 8 in / 2 out
Định dạng âm thanh: Dolby Atmos, DTS:X
Kết nối: Wifi, Bluetooth, AirPlay
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/Yamaha_RX_A1060
https://lh4.googleusercontent.com/PmoAevgaiq5_tUrtaxZ6kDSK-JfsbWBm5uCkJpXuqK8GrmnuKK4hJs2dOV_R2lIUWKnzKRk1bFQN-Dbtw0sx4R_hgv61-rVOG4pZFGGgT16Bh7Pk8bW9ifkqCFQV2-E_nM0HojzO
Yamaha RX - A2060
Giá tham khảo: 42,100,000
Số kênh: 9.2
Công suất: 155/220W
HDMI: 8 in / 2 out
Định dạng âm thanh: Dolby Atmos, DTS:X
Kết nối: Wifi, Bluetooth, AirPlay
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/Yamaha_RX_A2060
https://lh4.googleusercontent.com/AK1iUrP3OZ94oxtOvUFYGKVLm4IzrIxEk_8bHlZNEdpJgxQJjjcwmYg7ShQHJ-tOU_BH7erxD3qzTTaLFO7GD68KkrTVF7VqQSuTDRsDrbX1CKZXvp7jVwt_MFOKuJlZXJFy1yXH
Yamaha RX - A3060
Giá tham khảo: 50,500,000
Số kênh: 9.2
Công suất: 165/230W
HDMI: 8 in / 2 out
Định dạng âm thanh: Dolby Atmos, DTS:X
Kết nối: Wifi, Bluetooth, AirPlay
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/Yamaha_RX_A3060
https://lh3.googleusercontent.com/bK88C5G2O3BlXScRFr_rVH82iBM6z_0SIACGp7b_CU4qPgQfebSaGhZQLegRgDHz2VaGJ6ZF9IDL2OLOH3j41ipiYRO1XvyZiy7r0VPngtGItY9hLQ_fTurGFG3eAX45Kz1QlznX
Pre Yamaha CX - A5100
Giá tham khảo: 54,900,000
Số kênh: 11.2
HDMI: 8 in / 2 out
Định dạng âm thanh: Dolby Atmos, DTS:X
Kết nối: Wifi, Bluetooth, AirPlay
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/Yamaha_CX_A5100
https://lh5.googleusercontent.com/gBDyEfUlt2ZhIecvdza0pYDIfgEjQLTfotBz4zVPTKdqX-irnqyRgu5WBNZ1bd8-vtBV5Gp6-atsJdZJBRv30YYL1Xtqaj23xY8hSct1zeIAln7lvIipvv4cct3aHD6wf_km4UUW
Power Yamaha MX - A5000
Giá tham khảo: 68,100,000
Power 11 kênh
Công suất: 170/230W
Kết nối: XLR balanced, RCA
Xem chi tiết: http://conbaoso.com/Yamaha_MX_A5000