1. Ngữ pháp tiếng Hàn 는/(으)ㄴ데요…
Ý nghĩa: Giải thích tình huống
- Vĩ tố liên kết thúc câu “-는데”còn được dùng làm vĩ tố kết thúc câu. Khi là cách nói tôn trọng thì gắn “요” vào
Ví Dụ:
우리 아내가 요리하는데요. Vợ tôi nấu ăn cơ mà.
지금 안 계시는데요. Bây giờ không có ở nhà.
- Trường hợp diễn tả ngụ ý suy nghĩ của người nói, chứ không cần sự trả lời của đối phương, thuộc dạng cảm thán.
단풍이 참 아름다운데요: Cây lá đỏ đó thật là đẹp!
2. Ngữ pháp 거든요
Ý nghĩa: Vì , do vì , là vì
Ví dụ:
저는 한국어를 열심히 공부했거든요: Vì tôi đã học tiếng Hàn chăm chỉ mà.
내 핸드폰 못봤어요?: Thấy điện thoại của tôi ở đâu không?
책상 위에 있잖아요: Ở trên bàn có sách đó.
아니에요.아까전에 책상 위에 봤거든요: Không. Hồi nãy còn thấy ở bàn sách mà.
3. Ngữ pháp tiếng Hàn 게 해요
Ý nghĩa: Khiến ai/ làm cho ai trở thành thế nào hoặc làm gì đó
Ví dụ:
슬프게 하다: làm cho ai buồn
웃게 하다: làm cho cười
숙제를 즐겁게 해요: làm bài tập vui vẻ
행복하게 해줄게: làm cho hạnh phúc
4. 아/어야 돼요
Ý nghĩa: Phải làm gì đó
Ví dụ:
저는 12시까지 집에 돌아가야 돼요: Đến 12 giờ tôi phải quay trở về nhà.
내일 까지 숙제를 다해야돼요: Phải làm cho hết bài tập đến ngày mai.
5. 잖아요
Ý nghĩa: Lí do, xác nhận lại, đề nghị – không phải là…
Ví dụ:
A: 우리 짜장면 먹어요: Chúng ta đi ăn mì đen đi.
B: 방금 라면 10개 먹었잖아요: Không phải là mới hết 10 gói mì à.
6. 기 전에
Ý nghĩa: trước khi
Ví dụ:
우리아내가 화내기 전에 용서를 구해야겠어요: Trước khi vợ tôi nổi giận chắc tôi phải xin tha lỗi.
사랑하기전에: Trước khi yêu.
7. (으)ㄴ 후에
Ý nghĩa: sau khi
Ví dụ:
아이스크림이나 초콜렛을 먹은 후에 꼭 이를 닦으세요: Sau khi ăn kem hay socola nhất định phải đánh răng.
십년 후에: Mười năm sau
8. 아/어도 돼요.
Ý nghĩa: Dù… có được không?/ có thể…
Ví dụ:
이 공책 빌려가도 돼요? Tôi mượn quyển tập này có được không?
네, 빌려가도 돼요. Vâng, bạn có thể mượn .
9. 이/가 어떻게 되죠?
Ý nghĩa: Cái gì đó… thế nào?
Ví dụ:
당신의 집주소가 어떻게 되죠? Địa chỉ nhà cô như thế nào?
연세를 어떻게 되세요 (dạng tôn kính): Bao tuổi rồi ạ?
10. Ngữ pháp tiếng Hàn 네요
Ý nghĩa: Đuôi câu cảm thán, nghĩa là “Quá”, “lắm”
Ví dụ:
이 장미꽃 정말 예쁘네요: Hoa hồng này thật đẹp quá.
맛있네요: Ngon lắm.
11. (으)면서
Ý nghĩa: vừa… vừa
Ví dụ:
어제 노래를 들으면서 공부했어요: Hôm qua tôi nghe nhạc vừa học đấy.
12. 아/어 보세요
Ý nghĩa: Thử xem. Thử làm gì.
Ví dụ:
볼펜으로 공책에 당신의 이름을 적어 보세요: Em hãy viết thử tên em vào quyển tập bằng cây viết này xem.
13. 아/어 봤어요
Ý nghĩa: Đã thử
Ví dụ:
전에 김밥 먹어 봤어요: Trước đây tôi đã ăn thử kimbap rồi.
14. 아/어 지다
Ý nghĩa: Trở nên
Ví dụ:
흐렸던 날씨가 맑아 지다: Thời tiết u ám đã trở nên trong lành.