Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng thường gặp

Tình trạng
Đã bán
Tình trạng: Đã bán
Giá: 1.500.000
Điện thoại di động:
Địa chỉ: No address for this user.
Thông tin: Đã gửi 31/7/20, 215 Xem, 0 Trả lời
  1. user2629255

    user2629255 Thành viên

    3/10/19
    30
    0
    Nữ
    Điểm:
    $0
    #1 user2629255, 31/7/20

    Thông tin sản phẩm

    Tình trạng
    Đã bán
    1. Ngữ pháp tiếng Hàn 는/(으)ㄴ데요…

    Ý nghĩa: Giải thích tình huống
    - Vĩ tố liên kết thúc câu “-는데”còn được dùng làm vĩ tố kết thúc câu. Khi là cách nói tôn trọng thì gắn “요” vào
    Ví Dụ:
    우리 아내가 요리하는데요. Vợ tôi nấu ăn cơ mà.
    지금 안 계시는데요. Bây giờ không có ở nhà.
    - Trường hợp diễn tả ngụ ý suy nghĩ của người nói, chứ không cần sự trả lời của đối phương, thuộc dạng cảm thán.
    단풍이 참 아름다운데요: Cây lá đỏ đó thật là đẹp!

    2. Ngữ pháp 거든요

    Ý nghĩa: Vì , do vì , là vì
    Ví dụ:
    저는 한국어를 열심히 공부했거든요: Vì tôi đã học tiếng Hàn chăm chỉ mà.
    내 핸드폰 못봤어요?: Thấy điện thoại của tôi ở đâu không?
    책상 위에 있잖아요: Ở trên bàn có sách đó.
    아니에요.아까전에 책상 위에 봤거든요: Không. Hồi nãy còn thấy ở bàn sách mà.

    3. Ngữ pháp tiếng Hàn 게 해요

    Ý nghĩa: Khiến ai/ làm cho ai trở thành thế nào hoặc làm gì đó
    Ví dụ:
    슬프게 하다: làm cho ai buồn
    웃게 하다: làm cho cười
    숙제를 즐겁게 해요: làm bài tập vui vẻ
    행복하게 해줄게: làm cho hạnh phúc

    4. 아/어야 돼요

    Ý nghĩa: Phải làm gì đó
    Ví dụ:
    저는 12시까지 집에 돌아가야 돼요: Đến 12 giờ tôi phải quay trở về nhà.
    내일 까지 숙제를 다해야돼요: Phải làm cho hết bài tập đến ngày mai.

    5. 잖아요

    Ý nghĩa: Lí do, xác nhận lại, đề nghị – không phải là…
    Ví dụ:
    A: 우리 짜장면 먹어요: Chúng ta đi ăn mì đen đi.
    B: 방금 라면 10개 먹었잖아요: Không phải là mới hết 10 gói mì à.

    6. 기 전에

    Ý nghĩa: trước khi
    Ví dụ:
    우리아내가 화내기 전에 용서를 구해야겠어요: Trước khi vợ tôi nổi giận chắc tôi phải xin tha lỗi.
    사랑하기전에: Trước khi yêu.



    7. (으)ㄴ 후에

    Ý nghĩa: sau khi
    Ví dụ:
    아이스크림이나 초콜렛을 먹은 후에 꼭 이를 닦으세요: Sau khi ăn kem hay socola nhất định phải đánh răng.
    십년 후에: Mười năm sau

    8. 아/어도 돼요.

    Ý nghĩa: Dù… có được không?/ có thể…
    Ví dụ:
    이 공책 빌려가도 돼요? Tôi mượn quyển tập này có được không?
    네, 빌려가도 돼요. Vâng, bạn có thể mượn .

    9. 이/가 어떻게 되죠?

    Ý nghĩa: Cái gì đó… thế nào?
    Ví dụ:
    당신의 집주소가 어떻게 되죠? Địa chỉ nhà cô như thế nào?
    연세를 어떻게 되세요 (dạng tôn kính): Bao tuổi rồi ạ?

    10. Ngữ pháp tiếng Hàn 네요

    Ý nghĩa: Đuôi câu cảm thán, nghĩa là “Quá”, “lắm”
    Ví dụ:
    이 장미꽃 정말 예쁘네요: Hoa hồng này thật đẹp quá.
    맛있네요: Ngon lắm.

    11. (으)면서

    Ý nghĩa: vừa… vừa
    Ví dụ:
    어제 노래를 들으면서 공부했어요: Hôm qua tôi nghe nhạc vừa học đấy.

    12. 아/어 보세요

    Ý nghĩa: Thử xem. Thử làm gì.
    Ví dụ:
    볼펜으로 공책에 당신의 이름을 적어 보세요: Em hãy viết thử tên em vào quyển tập bằng cây viết này xem.

    13. 아/어 봤어요

    Ý nghĩa: Đã thử
    Ví dụ:
    전에 김밥 먹어 봤어요: Trước đây tôi đã ăn thử kimbap rồi.

    14. 아/어 지다

    Ý nghĩa: Trở nên
    Ví dụ:
    흐렸던 날씨가 맑아 지다: Thời tiết u ám đã trở nên trong lành.
     

    Ảnh

    1. logo.jpg

    Về người bán

    user2629255
    Ngày tham gia:
    3/10/19
    Sản phẩm:
    30
    Thích đã nhận:
    0
Đang tải...