CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MẠNG THÀNH CÔNG
-o0o-
NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI Cáp Quang và Phụ Kiện TCN, WINTOP, HO_LINK CISCO, HP- 3COM, AMP TẠI VIỆT NAM
Trụ sở chính: 42/18 Lương Thế Vinh, Phường Tân thới Hòa, Quận Tân Phú,TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại : https://nhattao.com/chrome-extension://lifbcibllhkdhoafpjfnlhfpfgnpldfl/call_skype_logo.png(08)6285 0999 - Fax: (08)6285 1999 - MST: XXX
Email :duan@mangthanhcong.vn – Website: www.mangthanhcong.vn - www.wintoptec.vn
Converter quang - Bộ chuyển đổi quang điện | Các đặc tính, ứng dụng, cách lựa chọn Converter quang - Bộ chuyển đổi quang điện
Converter quang - Bộ chuyển đổi quang điện là thiết bị chuyển đổi tín hiệu điện sang tín hiệu điện sang tín hiệu quang và ngược lại, thường được ứng dụng trong các hệ thống cần truyền tải dữ liệu tốc độ cao, khoảng cách lớn và đòi hỏi khắt khe về sự ổn định của tính hiệu.
1. Ứng dụng của Converter quang - bộ chuyển đổi quang điện
Hiện nay, các chuẩn mạng, truyền thông đang hoạt động trên môi trường cáp đồng và có nhược điểm là tốc độ thấp, khoảng cách truyền bị hạn chế, hệ thống hoạt đông không ổn định do dễ bị nhiễu về điện từ,... Do các hạn chế của cáp đồng mà ngày nay cáp quang đã, đang và sẽ là một giải pháp hoàn hảo để thay thế cho cáp đồng, và converter quang - bộ chuyển đổi quang điện là thiết bị không thể thiếu khi triển khai các hệ thống truyền dữ liệu trên nền cáp quang.
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/lon.png
Converter quang - bộ chuyển đổi quang điện hiện nay có rất nhiều chủng loại, mỗi loại dùng cho mỗi ứng dụng khác nhau tùy theo từng chuẩn tín hiệu. Dưới đây là một số ứng dụng được sử dụng nhiều nhất:
- Hệ thống mạng nội bộ trên nền cáp quang dùng trong các doanh nghiệp, cơ quan, nhà máy,...
- Hệ thống truyền dẫn video, hình ảnh, âm thanh đòi hỏi tối độ cao và khoảng cách lớn mà không làm giảm chất lượng của tín hiệu
- Hệ thống viễn thông, truyền hình
- Hệ thống truyền thông trong công nghiệp
2. Chủng loại, cách lựa chọn Converter quang - bộ chuyển đổi quang điện điện phù hợp
Hiện nay đang tồn tại song song hai loại cáp quang là Multimode và Singlemode do vậy bộ chuyển đổi quang điện cũng được phân ra làm hai loại tương ứng với mỗi loại cáp quang.
Khi triển khai một hệ thống cáp quang có khoảng cách dưới 5Km chúng ta nên sử dụng cáp quang và bộ chuyển đổi quang điện Multimode, và sử dụng cáp quang cũng như bộ chuyển đổi Singlemode khi khoảng cách vượt quá 5Km.
- Converter quang - Bộ chuyển đổi quang điện dùng cho cáp quang Multimode có khoảng cách truyền tối đa là 2 ~ 5Km tùy từng hãng sản xuất, và thường được sử dụng trong mạng nội bộ của các doanh nghiệp, cơ quan, nhà máy,...
- Converter quang - Bộ chuyển đổi quang điện dùng cho cáp quang Singlemode có khoảng cách truyền xa hơn, có thể lên tới 120Km và thường được sử dụng trong ngành viễn thông, truyền hình,... hoặc các ứng dụng đòi hỏi khoảng cách truyền >5Km
Việc sử dụng không đúng theo khuyến cáo có thể hệ thống sẽ vẫn hoạt động được như độ ổn định không cao do bộ chuyển đổi quang điện (Fiber Media Converter) có 2 thông số rất quan trọng là công suất phát và độ nhạy, nếu trong phạm vi ngắn mà bạn sử dụng Singlemode thì công suất phát vượt vùng độ nhạy dẫn tới tín hiệu không nhận được và ngược lại đối với khi sử dụng Multimode
Bảng tổng hợp Bộ chuyển đổi quang điện , media converter quang điện
STT
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
MODEL
HÃNG
HÌNH ẢNH
Bộ chuyển đổi quang điện 1 cổng 10/100M Fast Ethernet -> Quang
1
1 cổng Ethernet 10/100M 1310nm Multi-mode 2Km SC
YT-8110MA-11-2
WINTOP
2
1 cổng Ethernet 10/100M 1310nm single mode 20Km SC
YT-8110SA-11-20
WINTOP
3
1 cổng Ethernet 10/100M 1310nm single mode 40Km SC
YT-8110SA-11-40
WINTOP
4
1 cổng Ethernet 10/100M 1310nm single mode 60Km SC
YT-8110SA-11-60
WINTOP
5
1 cổng Ethernet 10/100M 1550nm DFB single mode 80Km SC
YT-8110SA-11-80
WINTOP
6
1 cổng Ethernet 10/100M 1550nm DFB single mode 100Km SC
YT-8110SA-11-100
WINTOP
7
1 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 20Km SC
YT-8110SB-11-20A
WINTOP
8
1 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 20Km SC
YT-8110SB-11-20B
WINTOP
9
1 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 40Km SC
YT-8110SB-11-40A
WINTOP
10
1 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 40Km SC
YT-8110SB-11-40B
WINTOP
11
1 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 60Km 1310/1550nm
YT-8110SB-11-60A
WINTOP
12
1 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 60Km 1550/1310nm
YT-8110SB-11-60B
WINTOP
13
1 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 80Km 1310/1550nm
YT-8110SB-11-80A
WINTOP
14
1 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 80Km 1550/1310nm
YT-8110SB-11-80B
WINTOP
Bộ chuyển đổi quang điện 2 cổng 10/100M Fast Ethernet -> Quang
15
2 cổng Ethernet 10/100M 1310nm dual 1*9 MM 2Km
YT-8112MA-2
WINTOP
16
2 cổng Ethernet 10/100M 1310nm dual 1*9 SM 20Km
YT-8112SA-20
WINTOP
17
2 cổng Ethernet 10/100M 1310nm dual 1*9 SM 40Km
YT-8112SA-40
WINTOP
18
2 cổng Ethernet 10/100M 1310nm dual 1*9 SM 60Km
YT-8112SA-60
WINTOP
19
2 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 20Km SC
YT-8112SB-20A
WINTOP
20
2 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 20Km SC
YT-8112SB-20B
WINTOP
21
2 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 40Km SC
YT-8112SB-40A
WINTOP
22
2 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 40Km SC
YT-8112SB-40B
WINTOP
23
2 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 60Km 1310/1550nm 1550DFB
YT-8112SB-60A
WINTOP
24
2 cổng Ethernet 10/100M 1*9 BiDi SM 60Km 1550/1310nm 1550DFB
YT-8112SB-60B
WINTOP
Bộ chuyển đổi quang điện 4 cổng 10/100M Fast Ethernet -> 1 Fx Port
25
4 cổng Ethernet 10/100M 1310nm MM 2Km SC
YT-8110MA-14-2
WINTOP
26
4 cổng Ethernet 10/100M 1310nm SM 20Km SC
YT-8110SA-14-20
WINTOP
27
4 cổng Ethernet 10/100M 1310nm SM 40Km SC
YT-8110SA-14-40
WINTOP
28
4 cổng Ethernet 10/100M 1310nm SM 60Km SC
YT-8110SA-14-60
WINTOP
29
4 cổng Ethernet 10/100M 1550nm SM 80Km SC
YT-8110SA-14-80
WINTOP
30
4 cổng Ethernet 10/100M 1550nm SM 100Km SC
YT-8110SA-14-100
WINTOP
31
4 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 20Km SC
YT-8110SB-14-20A
WINTOP
32
4 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 20Km SC
YT-8110SB-14-20B
WINTOP
33
4 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 40Km SC
YT-8110SB-14-40A
WINTOP
34
4 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 40Km SC
YT-8110SB-14-40B
WINTOP
35
4 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 60Km SC
YT-8110SB-14-60A
WINTOP
36
4 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 60Km SC
YT-8110SB-14-60B
WINTOP
37
4 cổng Ethernet 10/100M 1310/1550nm WDM BiDi SM 80Km SC
YT-8110SB-14-80A
WINTOP
38
4 cổng Ethernet 10/100M 1550/1310nm WDM BiDi SM 80Km SC
YT-8110SB-14-80B
WINTOP
Bộ chuyển đổi quang điện 10/100/1000M Gigabit Ethernet -> Quang
39
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 850nm VSCEL MM 550M SC
YT-8110GMA-11-05-AS
WINTOP
39
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310nm MM 2Km SC
YT-8110GMA-11-2-AS
WINTOP
40
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310nm SM 10Km SC
YT-8110GSA-11-10-AS
WINTOP
41
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310nm SM 20Km SC
YT-8110GSA-11-20-AS
WINTOP
42
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310nm SM 40Km SC
YT-8110GSA-11-40-AS
WINTOP
43
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550nm DFB SM 60Km SC
YT-8110GSA-11-60-AS
WINTOP
44
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550nm DFB SM 80Km SC
YT-8110GSA-11-80-AS
WINTOP
45
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550nm DFB SM 100Km SC
YT-8110GSA-11-100-AS
WINTOP
46
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550nm DFB SM 120Km SC
YT-8110GSA-11-120-AS
WINTOP
47
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310/1550nm WDM BiDi 20Km SC
YT-8110GSB-11-20A-AS
WINTOP
48
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550/1310nm WDM BiDi 20Km SC
YT-8110GSB-11-20B-AS
WINTOP
49
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310/1550nm WDM BiDi 40Km SC
YT-8110GSB-11-40A-AS
WINTOP
50
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550/1310nm WDM BiDi 40Km SC
YT-8110GSB-11-40B-AS
WINTOP
51
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310/1550nm WDM BiDi 60Km SC
YT-8110GSB-11-60A-AS
WINTOP
52
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550/1310nm WDM BiDi 60Km SC
YT-8110GSB-11-60B-AS
WINTOP
53
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1310/1550nm WDM BiDi 80Km SC
YT-8110GSB-11-80A-AS
WINTOP
54
1 cổng Ethernet 10/100/1000M 1550/1310nm WDM BiDi 80Km SC
YT-8110GSB-11-80B-AS
WINTOP
Bộ chuyển đổi quang điện 4 cổng 10/100M Fast Ethernet -> 2 Fx Port (10/100/1000M SFP)
55
4 cổng Ethernet 10/100/1000M + 2 GE SFP slots
YT-8110G-24-SFP-AS
WINTOP
Bộ chuyển đổi quang điện Ethernet -> SFP Quang
56
Fast Ethernet 10/100M, Khe cắm SFP ( Sử dụng Module quang fast ethernet)
YT-8110-SFP
WINTOP
57
Gigabit Ethernet 1000M, Khe cắm SFP ( Sử dụng Module quang Giga ethernet)
YT-8110G-SFP
WINTOP
58
Gigabit Ethernet 10/100/1000M, Khe cắm SFP ( Sử dụng Module quang Giga ethernet)
YT-8110G-SFP-AS
WINTOP
Media Converter Rack-Mount Chassis
59
14 Khe cắm Media Converter, Hỗ trợ 2 nguồn AC
YT-81/4-2A
WINTOP
60
16 Khe cắm Media Converter, Hỗ trợ 2 nguồn AC
YT-81/6-2A
WINTOP
Management Media Converter Rack-mount chassis
61
17 Khe cắm Management Media Converter, Hỗ trợ 2 nguồn AC
YT-81/7-2A
WINTOP
Bạn cần hỗ trợ và tư vấn đừng ngần ngại bắt máy và gọi cho chúng tôi để được hỗ trợ và tư vấn tốt nhất cho hệ thống cáp quang .
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6801.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6802.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6804.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6805.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6806.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6810.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6812.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6813.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6814.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6815.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6816.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/B98A2078-7E12-41F3-89C2-312113A27695.jpg
nhà nhập khẩu Converter quang - Bộ chuyển đổi quang điện | Các đặc tính, ứng dụng, cách lựa chọn
-
Nơi bán
- Hồ Chí Minh
-
Tình trạng
- Đã bán
Đã bán
Xem sản phẩm tương tự