CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MẠNG THÀNH CÔNG
-o0o-
NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI Cáp Quang và Phụ Kiện TCN, WINTOP, HO_LINK CISCO, HP-3COM, AMP
TẠI VIỆT NAM
Trụ sở chính: 42/18 Lương Thế Vinh, Phường Tân thới Hòa, Quận Tân Phú,TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại : http://mangthanhcong.vn/san-pham/su-kien/2327/nhap-khau-va-phan-phoi-day-thue-bao-quang-treo/(08)6285 0999 - Fax: (08)6285 1999 - MST: XXX
Email :duan@mangthanhcong.vn – Website: www.mangthanhcong.vn - www.wintoptec.vn
công ty chuyên nhập khẩu và phân phối cáp quang thuê bao ftth2, ftth4, cáp quang treo và luồn ống các chuẩn singlemode và multimode tại việt nam.
Cáp quang treo 2 sợi, đơn mode FTTH (dây thuê bao)
Cáp quang treo 4 sợi, đơn mode FTTH (dây thuê bao)
Cáp quang thuê bao 4 fo được treo bằng dây thép bện chịu lực ( dây treo gia cường)
Loại cáp này đặc biệt thích hợp cho những tuyến cáp quang có dung lượng sợi ít (<=30)
Cấu trúc của cáp
Số sợi: 04 sợi quang Single Mode (SMF)
Bước sóng hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm
Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm
Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang làm theo công nghệ ống đệm lỏng
Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ chung quang phần tử chịu lực trung tâm (bện 2 lớp)
Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước
Dây treo cáp bằng thép bện 7x1mm
Lớp nhựa PolyEthylene bảo vệ ngoài
Được sử dụng như cáp treo hình số 8 (FE)
Đặc tính kỹ thuật của cáp quang
Cáp sợi quang loại treo hình số 8 cấu trúc được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITU-T G.652, các chỉ tiêu của IEC, EIA và tiêu chuẩn ngành TCNXXX
Số sợi: 04 sợi quang Single Mode
Đường kính cáp: 11.3 x 21.3 mm
Trọng lượng cáp: 176 kg/km
Bán kính uốn cong nhỏ nhất: Khi lắp đặt là 300mm và sau khi lắp đặt là 250mm
Sức bền kéo: Khi lắp đặt là 3500N và sau khi lắp đặt là 2000N
Sức bền nén (độ suy hao tăng đàn hồi): 4000N/10cm
Sức chịu va đập (E=10Nm, r =150mm) - (Độ suy hao được trả về như ban đầu): 30 lần va đập
Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến +70 độ C
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến +50 độ C
I. Cấu trúc cáp:
1. Lớp nhựa PE bảo vệ ngoài.
2. Dây thép chịu lực.
3. Ống đệm chứa sợi quang.
4. Hợp chất điền đầy.
5. Sợi quang đơn mode SMF.
II. Thông số kỹ thuật
TÊN CHỈ TIÊU, ĐƠN VỊ ĐO
TIÊU CHUẨN
Chỉ tiêu về sợi
Đường kính lớp bảo vệ (µm)
245 ± 5
Đường kính lớp phản xạ (µm)
125 ±1
Đường kính trường mode tại bước sóng 1310nm (µm)
9.2 ±0.4
Đường kính trường mode tại bước sóng 1550nm (µm)
10.4 ± 0.5
Sai số đồng tâm trường mode (µm)
≤ 0.5
Độ không tròn đều của vỏ phản xạ (%)
≤ 0.02
Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff
(với λ = 1310nm)
1.4677
Chỉ số khúc xạ hiệu dụng của dải quang phổ Neff
(với λ = 1550nm)
1.4682
Độ mở số (NA)
0.14
Bước sóng cắt
≤ 1260
Hệ số suy hao ứng với λ = 1310nm (thông thường), dB/km
≤0.34
Hệ số suy hao tối đa ứng với λ = 1310nm, dB/km
≤0.36
Hệ số suy hao ứng với λ = 1550nm (thông thường), dB/km
≤0.22
Hệ số suy hao tối đa ứng với λ = 1550nm, dB/km
≤0.24
Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng λ = 1285nm đến λ =
1330nm (ps/nm x km)
≤3.5
Hệ số tán sắc trong vùng bước sóng λ = 1270nm đến λ =
1340nm (ps/nm x km)
≤5
Hệ số tán sắc tại bước sóng λ = 1550nm (ps/nm x km)
≤18
Bước sóng tán sắc 0 (nm)
1302 ≤ λo ≤ 1322
Độ dốc tán sắc 0 [ps/(nm2 x km)]
≤0.089
Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD), [ps/sqrt(km)]
≤0.2
Điểm tăng suy hao đột biến (dB)
≤0.1
Số sợi đơn mode (SMF)
4
Chỉ tiêu về cơ lý
Đường kính cáp: (mm)
- Đường kính của lớp nhựa bọc dây treo
- Đường kính của lớp nhựa bọc ống lỏng
2.5 ± 0.05
5.2 ± 0.05
Trọng lượng cáp [kg/km]
35
Bán kính uống cong nhỏ nhất
- Khi lắp đặt [mm]
- Sau khi lắp đặt [mm]
200
180
Sức bền kéo
- Khi lắp đặt [N]
- Sau khi lăp đặt [N]
500
400
Sức bền nén (độ suy hao tăng đàng hồi) [N/10cm]
≥500
Sức kéo căng: Lực kéo cáp 500N (IEC 60794-1-E1)
- Sợi giãn dài ≤0,25%
- Sợi không gãy
- Suy hao trước/sau khi thử ≤0,1dB
- Vỏ cáp không rạn nứt
Va đập: Thế năng = 10Nm, 5 lần va đập (IEC 60794-1-E4)
- Sợi không gãy
- Suy hao trước/sau khi thử ≤0,1dB
- Vỏ cáp không rạn nứt
Xoắn: Chiều dài mẫu = 2m, trong lượng 10kg, 5 chu kỳ thử:
(1 chu kỳ: O0 → -1800→ O0 → +1800→ O0); (IEC 60794-1-E7)
- Sợi không gãy
- Suy hao trước/sau khi thử ≤0,1dB
- Vỏ cáp không rạn nứt
Uốn cong:Đường kính bánh uốn =20 x đường kính cáp, 5 chu kỳ
(1 chu kỳ, quấn vào 4 vòng rồi thả ra); (IEC 60794-1-E11)
- Sợi không gãy
- suy hao trước/sau khi thử≤0,1dB
- Vỏ cáp không rạn nứt
Khả năng chịu điện áp phóng điện của vỏ cáp:
Tối thiểu 20 KVDC hay 10 KVAC rms đối với điện áp xoay chiều có tần số 50Hz-60Hz trong 5 phút
Khoảng nhiệt độ làm việc [0C]
-30 …+70
Khoảng nhiệt độ lắp đặt [0C]
-5….+50
Bước sóng hoạt động của sợi quang (nm)
1310 và 1550
Độ chảy dầu: Chiều dài mẫu =30cm, nhiệt độ =560C thời gian
=24giờ(IEC 60794-1-E14)
Không có chất điền đầy rớt xuống
đất.
Các sợi quang được qui định màu rõ ràng
Ngoại quang
Lớp bảo vệ bên ngoài, lớp nhựa PolyEthylene
Nhựa HDPE màu đen chống tia cực tím.
Sợi gia cường, dây kẽm (mm)
1 ÷ 1.2
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed (6).jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed (2).jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed (3).jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed (4).jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed (5).jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed (7).jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed (8).jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed (10).jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed.jpg
https://g.vatgia.vn/gallery_img/7/yalXXX.png
FTTH2
Cáp quang treo 2 sợi, đơn mode FTTH (dây thuê bao)
FTTH4
Cáp quang treo 4 sợi, đơn mode FTTH (dây thuê bao)
GYXTW
Cáp quang luồn ống 4 sợi, đơn mode
GYXTW
Cáp quang luồn ống 6 sợi, đơn mode
GYXTW
Cáp quang luồn ống 8 sợi, đơn mode
GYXTW
Cáp quang luồn ống 12 sợi, đơn mode
GYXTW
Cáp quang luồn ống 24 sợi, đơn mode
GYXTW
Cáp quang luồn ống 48 sợi, đơn mode
GYXTW
Cáp quang treo 4 sợi, G652D, có dây gia cường, đơn mode
GYXTW
Cáp quang treo 6 sợi, G652D, có dây gia cường, đơn mode
GYXTW
Cáp quang treo 8 sợi, G652D, có dây gia cường, đơn mode
GYXTW
Cáp quang treo 12 sợi, G652D, có dây gia cường, đơn mode
GYXTW
Cáp quang treo, luồn ống 4 sợi, đa mode
GYXTW
Cáp quang treo, luồn ống 6 sợi, đa mode
GYXTW
Cáp quang treo, luồn ống 8 sợi, đa mode
GYXTW
Cáp quang treo, luồn ống 12 sợi, đa mode
GYXTW
Cáp quang treo, luồn ống 24 sợi, đa mode
GYXTW
Cáp quang treo, luồn ống 48 sợi, đa mode
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/treo 4s aramidglass.jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed (6).jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed (2).jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed (3).jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed (4).jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed (5).jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed (7).jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed (8).jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed (10).jpg
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/unnamed.jpg
Bạn cần hỗ trợ và tư vấn đừng ngần ngại bắt máy và gọi cho chúng tôi để được hỗ trợ và tư vấn tốt nhất cho hệ thống cáp quang .
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6801.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6802.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6804.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6805.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6806.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6810.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6812.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6813.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6814.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6815.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/IMG-6816.JPG
http://mangthanhcong.vn/Media/Images/B98A2078-7E12-41F3-89C2-312113A27695.jpg
Thread has no images
Nhập khẩu và phân phối cáp quang FTTH2, FTTH4 tại Việt Nam liên hệ có giá tốt nhất
-
Nơi bán
- Hồ Chí Minh
-
Tình trạng
- Đã bán
Đã bán
Xem sản phẩm tương tự