http://xetaichuyendung.vn/xe-tai-thaco-auman-5-chan-gan-cau-kanglim-15-tan-ks5206/v/685.aspx Thaco Auman 5 chân KangLim 15 tấn KS5206 là xe tải gắn cẩu có công suất lớn, kết hợp xe tải thaco auman mạnh mẽ cùng cẩu kanglim 15 tấn, nâng cao năng suất, hiệu quả làm việc trong mọi công trình
Thông số kỹ thuật xe cẩu
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE THACO AUMAN C34 (10x4)
STT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ
THACO AUMAN C34
1
ĐỘNG CƠ WEICHAI (Công nghệ Áo)
Kiểu
WP10.340E32
Loại
Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
Dung tích xi lanh
cc
9726
Đường kính x Hành trình piston
mm
126 x 130
Công suất cực đại/Tốc độ quay
Ps/rpm
340 / 2200
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay
N.m/rpm
1250 / 1400 ~ 1600
Cầu sau
Cầu láp 13 tấn, tỷ số truyền 4.444
2
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp
01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Số tay
Fast (Mỹ) 12 số tiến, 2 số lùi (2 cấp)
Tỷ số truyền hộp số chính
i1=12.10 / i2=9.42 / i3=7.32 / i4=5.71 / i5=4.46 / i6=3.48 / i7=2.71 / i8=2.21 / i9=1.64 / i10=1.28 / i11=1.00 / i12=0.78 / R1=11.56 / R2=2.59
Tỷ số truyền cuối
-
3
HỆ THỐNG LÁI
Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực
4
HỆ THỐNG PHANH
Phanh khí nén, tác động 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay loc - kê
5
HỆ THỐNG TREO
Trước
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau
Phụ thuộc, nhíp lá
6
LỐP XE
Trước/Sau
11.00R20
7
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC)
mm
12120 x 2500 x 3560
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)
mm
9700 x 2380 x 2150
Vệt bánh trước
mm
1954
Vệt bánh sau
mm
1860
Chiều dài cơ sở
mm
1800 + 3700 + 1350 + 1350
Khoảng sáng gầm xe
mm
260
8
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải
kg
13305
Tải trọng
kg
20500
Trọng lượng toàn bộ
kg
34000
Số chỗ ngồi
Chỗ
03
9
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc
%
39
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
m
11,5
Tốc độ tối đa
Km/h
90
Dung tích thùng nhiên liệu
lít
380 (hợp kim nhôm)
II. Thông số Cẩu KANGLIM 15 Tấn 6 Khúc KS5206
Nhập khẩu nguyên chiếc tại hàn Quốc mới 100%.
Đặc tính kỹ thuật
Đơn vị
Model KS5206
Tải trọng nâng tối đa
Kg
15.000
Công suất/ tầm với
Kg/ m
15.000/3,2
8.000/6,0
2.600/13,0
1.100/25,3
Bán kính hoạt động
m
25,3 (29,8)
Chiều cao cần tối đa
m
28,3 (32,3)
Lưu lượng dầu định mức
Lít/ phút
82 + 82 (1.200)
Áp suất dầu định mức
Kg/ cm3
240
Dung tích thùng dầu
Lít
200
Số đốt
Đốt
6
Tốc độ vươn cần
m/ Giây
19,2/49
Góc dựng cần/ Tốc độ
Độ/ giây
0-82/19
Góc quay cần
Độ
Liên tục 360
Tốc độ quay cần
Vòng/ phút
2,0
Cáp tời x Độ dài
Phi x m
14 x 100
Tốc độ kéo cần
m / Phút
60
Kiểu quay tời
Thủy lực, giảm tốc bánh răng trụ tròn hành tinh
Phanh cơ khí
Kiểu cần trục quay
Giảm tốc trục vít, bánh răng hành tinh
Chân chống phụ
Vận hành thủy lực, kiểu vươn ra
Độ rộng của móc đã giãn
m
Thiết bị an toàn
Kim chỉ trọng tải, còi báo quá tải, van an toàn thủy lực, van an toàn thuận nghịch, van kiểm tra hướng, phanh tời tự động, giá đỡ, đồng hồ đo, thước thăm dầu, chốt khoá hãm, ghế vận hành, chân chống phụ, cả biến cảnh báo cuốn tời…
Trọng lượng cần cẩu
Tấn
18
Options tuỳ chọn
Tời phụ tốc độ 3 tấn, 3,5 tấn và 4 tấn; cần phụ 4 m.
Tải trọng cho phép tham gia giao thông sau khi lắp cẩu: 11.685 kg
Trọng lượng bản thân: 22.120 kg
Kích thước lòng thùng hàng: 8.520 x 2.350 x 600 (mm)
III. Thùng xe:
1. Quy cách thùng hàng:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng hoặc theo yêu cầu khách hàng
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
3. Dụng cụ đồ nghề kèm theo:
- Danh mục đồ nghề kèm theo xe: 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Kích thủy lực + tay kích, 01 Tuýp lốp, 01 Búa, 01 Lốp dự phòng + lazang, 01 Dây bơm hơi, 01 Tay mở lốp dự phòng, 01 Nắp thùng dầu sơ cua, 01 Ăng ten, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn lái xe tiếng việt.
- Danh mục đồ nghề kèm theo cẩu: 01 Bơm mỡ, 05 Clê, 01 Mỏ lết, 01 Tuốc nơ vít, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng anh, 01 Sách hướng dẫn vận hành cẩu tiếng việt.
Xe tải cẩu 3 tấn - 4,5 tấn - 5 tấn
+ Xe tải Huyndai HD72 - Lion - Tiger - Camel - HD120
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS334 với sức nâng lớn nhất 3.2tấn
+ Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
- Xe tải gắn cẩu 5 tấn - 7,5 tấn - 8,5 tấn - 14 tấn - 19 tấn
+ Xe tải Huyndai HD120 - HD170 - HD250 - HD320, tải trọng 23 tấn
+ Cẩu soosan SCS1015 - SCS1016 - SCS1516L - SCS1716L - SCS2016 với sức nâng lớn nhất Từ 5 tấn đến 20 tấn
+ Thông số kỹ thuật xe cẩu tự hành:
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1516 với sức nâng lớn nhất 15 tấn
- Xe gắn cẩu 10 tấn
+ Xe tải Daewoo 14 tấn nhập khẩu, tải trọng 14 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1015 với sức nâng lớn nhất 10 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS1716 với sức nâng lớn nhất 17 tấn
+ Cẩu soosan Hàn Quốc SCS2016 với sức nâng lớn nhất 20 tấn
+ Cẩu Kanglim 5 tấn - 7 tấn - 8 tấn - 10 tấn - 12 tấn