Thread has no images

Xe Thaco Auman 5 chân gắn cẩu Soosan SCS1015LS

Tình trạng
Đã bán
Tình trạng: Đã bán
Giá: 1.000.000
Điện thoại di động:
Địa chỉ: No address for this user.
Thông tin: Đã gửi 22/7/17, 370 Xem, 0 Trả lời
  1. hoputehy

    hoputehy Thành viên

    16/11/16
    339
    0
    Điểm:
    $0
    #1 hoputehy, 22/7/17

    Thông tin sản phẩm

    Tình trạng
    Đã bán
    http://xetaichuyendunghn.vn/xe-thaco-auman-5-chan-gan-cau-soosan-scs1015ls/v1718.aspx 5 chân SCS1015LS là xe tải gắn cẩu có công suất lớn, kết hợp xe tải thaco auman mạnh mẽ cùng cẩu Soosan SCS1015LS, nâng cao năng suất, hiệu quả làm việc trong mọi công trình

    http://xetaichuyendunghn.vn/Images/uploads/sanpham/THACO-AUMAN-5-CHAN-GAN-CAU-SOOSAN-SCS1015LS-1.png

    Nhãn hiệu : FOTON THACO AUMAN C34/W340
    Loại phương tiện : Ô tô tải (có cần cẩu)
    Cơ sở sản xuất : Công ty CP XNK Phụ tùng ô tô tải và xe chuyên dụng Việt Trung
    Địa chỉ : P1214, K4, KĐT Việt Hưng, Q.Long Biên, TP.Hà Nội
    Thông số chung:

    Trọng lượng bản thân : 20910 kG
    Phân bố : - Cầu trước : 5640 + 5640 kG
    - Cầu sau : 0 + 4815 kG
    Tải trọng cho phép chở : 12895 kG
    Số người cho phép chở : 3 người
    Trọng lượng toàn bộ : 34000 kG

    Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 12000 x 2500 x 3800 mm
    Kích thước lòng thùng hàng 8220 x 2340 x 650/--- mm
    Khoảng cách trục : 1800 + 3750 + 1350 + 1350 mm
    Vết bánh xe trước / sau : 1954/1860 mm
    Số trục : 5
    Công thức bánh xe : 10 x 4
    Loại nhiên liệu : Diesel

    Động cơ :
    Nhãn hiệu động cơ: WP10.340E32
    Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
    Thể tích : 9726 cm3
    Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 250 kW/ 1900 v/ph
    Lốp xe :
    Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/02/04/04
    Lốp trước / sau: XXX /XXX
    Hệ thống phanh :
    Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
    Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
    Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 2, 4, 5 /Tự hãm
    Hệ thống lái :
    Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
    Ghi chú Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS1015LS có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 10000 kg/3,0 m và 1030 kg/20,7 m;
    THÔNG SỐ KT CẨU SOOSAN 10 TẤN SCS1015LS
    TT NỘI DUNG KỸ THUẬT ĐVT THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ
    A. Cẩu SOOSAN SCS1015LS
    I. Công suất cẩu:
    1. Công suất nâng lớn nhất Tấn/m 10 tấn / 3,0m (12 tấn/2,0m)
    2. Momen nâng lớn nhất Tấn.m 36
    3. Chiều cao nâng lớn nhất m 23
    4. Bán kính làm việc lớn nhất m 20,7
    5. Chiều cao làm việc lớn nhất m 24,5
    6. Tải trọng nâng max ở tầm với 3m Kg 10000
    7. Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m Kg 6000
    8. Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m Kg 3100
    9. Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m Kg 1950
    10. Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m Kg 1400
    11 Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m kg 1030
    II Cơ cấu cần Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực
    1 Chiều cao nâng lớn nhất m 23
    2 Khi cần thu hết m 5,6
    3 Khi cần vươn ra hết m 20,7
    4 Vận tốc ra cần lớn nhất m/ph 22,65
    5 Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần 0/s 00 đến 810/20s
    III. Cơ cấu tời cáp: Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.
    1. Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp) m/ph 23
    2. Tốc độ thu cáp đơn m/ph 92
    3. Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5) Kgf 2500
    4. Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn) Tấn 10
    5 Kết cấu dây cáp (JIS) 6 x Fi (29) IWRC GRADE B
    6 Đường kính x chiều dài cáp mm x m 14 mm x 100 m
    7 Sức chịu lực dây cáp kgf 13500
    IV. Cơ cấu quay Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.
    1 Góc quay Độ Liên tục 360 độ
    2 Tốc độ quay cần V/ph 2,0
    V. Chân chống (thò thụt): Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực.
    1 Chân chống đứng Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.
    2 Đòn ngang Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)
    3 Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau) m 6,18 (5,0)
    4 Độ co chân chống tối đa (chân sau) m 2,48 (2,34)
    VI. Hệ thống thuỷ lực:
    1 Bơm thuỷ lực Kiểu Bơm bánh răng
    2 áp lực dầu Kgf/cm2 210
    3 Lưu lượng dầu Lít/phút 120
    4 Số vòng quay Vòng/ph 1500
    5 Van thuỷ lực “ Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất
    6 áp suất van an toàn (điều chỉnh) Kgf/cm2 210 (20,59MPa)
    7 Van cân bằng Cần nâng và xi lanh co duỗi cần
    8 Van một chiều Xi lanh chân chống đứng
    9 Động cơ thủy lực Cơ cấu tời Loại pittông rô to hướng trục
    10 Xi lanh thủy lực nâng hạ cần Chiếc 2
    11 Xi lanh co duỗi cần Chiếc 2
    12 Xi lanh chân chống đứng Chiếc 4
    13 Xi lanh đẩy ngang chân chống Chiếc 4
    Dung tich thùng dầu thuỷ lực lít 250
    VII Hệ thống khác
    1 Thiết bị hiển thị tải trọng Đồng hồ đo góc quay và tải trọng
    2 Cơ cấu quay Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít
    3 Thiết bị an toàn Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu.
    4 Ghế ngồi điều khiển Có
     

    Về người bán

    hoputehy
    Ngày tham gia:
    16/11/16
    Sản phẩm:
    339
    Thích đã nhận:
    0
Đang tải...